K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

On the list, I saw crab, shrimp, octopus, oyster and cockle.

(Trong danh sách, tôi thấy cua, tôm, bạch tuộc, hàu và sò huyết.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

In my list, I saw frogs, monkeys, birds and crocodiles.

(Trong danh sách tôi đã nhìn thấy ếch, khỉ, chim và cá sấu.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: What sports / games do you play in your free time?

(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)

B: In my free time I play badminton and chess.

(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)

A: Do you play them well?

(Bạn chơi chúng tốt không?)

B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.

(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)

A: When and how often do you play them?

(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)

B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.

(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)

A: Which sport / game do you like watching on TV?

(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)

B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.

(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)

A: Did you join any clubs?

(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)

B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.

(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)

A: Do you often do anything else in your spare time? 

(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)

B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.

(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)

Put the verbs in brackets in the future tense1. What(you, do)______________________this evening?2. I'm a little busy. I(have)_______________time to help you with your homework later through3. Mr.Brown(give)______________________us a grammar test tomorrow4. You(help)________________-your friend after class, won't you?5. Kim(cook)_____________something tasty for dinner tonight. Will you try it?6. Next year, the university(change)_________________its entrance requirements.7....
Đọc tiếp

Put the verbs in brackets in the future tense

1. What(you, do)______________________this evening?

2. I'm a little busy. I(have)_______________time to help you with your homework later through

3. Mr.Brown(give)______________________us a grammar test tomorrow

4. You(help)________________-your friend after class, won't you?

5. Kim(cook)_____________something tasty for dinner tonight. Will you try it?

6. Next year, the university(change)_________________its entrance requirements.

7. We(move)______________to the new campus in 2010

8. (you,go)__________camping with our club on Saturday?

9.(you,go)_________________to Canada on your vacation?

10. Our friends(meet)___________us in front of the Sears department store.

11. Miss Brown(make)________________a new list tonight

12. We(ask)_____________a policeman which road to take

13. My wife(call)____________on you tomorrow

14. I(have)_________________my lunch at twelve o'clock

15. He(be)___________________here on Wednesday

4
6 tháng 4 2019

Put the verbs in brackets in the future tense

1. What(you, do)_________will you do_____________this evening?

2. I'm a little busy. I(have)_______will have________time to help you with your homework later through

3. Mr.Brown(give)_________will give_____________us a grammar test tomorrow

4. You(help)_________will help_______-your friend after class, won't you?

5. Kim(cook)______will cook_______something tasty for dinner tonight. Will you try it?

6. Next year, the university(change)_______will change__________its entrance requirements.

7. We(move)____will move (đề bài bảo chia thì tương lai đơn đáng đúng là moved)__________to the new campus in 2010

8. (you,go)__will you go________camping with our club on Saturday?

9.(you,go)_______will you go__________to Canada on your vacation?

10. Our friends(meet)____will meet_______us in front of the Sears department store.

11. Miss Brown(make)_______will meet_________a new list tonight

12. We(ask)___will aske__________a policeman which road to take

13. My wife(call)_______will call_____on you tomorrow

14. I(have)_______will have__________my lunch at twelve o'clock

15. He(be)_________will be__________here on Wednesday

6 tháng 4 2019
  1. What are will you doing this evening ?
  2. I am will have .....
  3. MR.Brown will give ..
  4.  
1 tháng 5 2018

nhieeuf vậy bạn ????? -_-

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where's my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm mua sắm. Nhà tôi ở đâu?)

B: It's in the city.

(Nó ở trong thành phố.)

A: Correct.

(Đúng vậy)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

- crab: con cua

- octopus: bạch tuộc

- seahorse: cá ngựa

- shark: cá mập

- dolphin: cá heo

- whale: cá voi

- shrimp: con tôm

- lobster: tôm hùm

- oyster: con hàu

- cockle: sò huyết

14 tháng 6 2020

uhu

21 tháng 6 2020

cám ơn bạn

17 tháng 2 2023

3. The 3Rs Club survey - How Green Are You?

(Cuộc khảo sát của Câu lạc bộ 3Rs - Bạn sống xanh như thế nào?)

1. If you find a beautiful old glass, you will______.

( Nếu bạn tìm thấy một chiếc ly cũ đẹp, bạn sẽ ____.)

A. throw it away (vứt nó đi)

B. decorate it (trang trí nó)

C. use it to keep pencils in (sử dụng nó để đựng bút chì)

2. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides?

(Nếu bạn có một tờ giấy, bạn thường viết như thế nào trên cả hai mặt?)

A. Sometimes. (Đôi khi.)

B. Never. (Không bao giờ.)

C. Always. (Luôn luôn.)

3. If you bring your lunch to school, you will______.

(Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ____.)

A. wrap the food in paper (bọc thực phẩm bằng giấy)

B. put the food in a reusable box (cho thực phẩm vào hộp có thể tái sử dụng)

C. wrap the food in a plastic bag (bọc thực phẩm trong túi ni lông)

4. If you have old clothes, how often will you give them to those in need?

(Nếu bạn có quần áo cũ, bạn sẽ đưa chúng cho những người có nhu cầu như thế nào?)

A. Sometimes. (Đôi khi.)

B. Never. (Không bao giờ.)

C. Always. (Luôn luôn.)

5. If it's hot in your room, you will ______.

(Nếu trời nóng trong phòng của bạn, bạn sẽ ______.)

A. open the fridge and stand in front of it (mở tủ lạnh và đứng trước nó)

B. go outside and enjoy the breeze (đi ra ngoài và tận hưởng làn gió)

C. turn on both the fan and the air conditioner (bật cả quạt và điều hòa)

6. If your school is one kilometre from your home, you will______.

(Nếu trường học cách nhà bạn một km, bạn sẽ ____.)

A. walk (đi bộ)

B. ask your parent to drive you (bảo cha mẹ của bạn chở bạn)

C. cycle (đi xe đạp)

Check your answers with the key on page 57, count the points and see how green you are.

(Kiểm tra câu trả lời của em với đáp án ở trang 57, đếm các điểm số và xem em sống xanh như thế nào nhé.)

1C

2C

3B

4C

5B

6C