Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. Work in pairs. Ask your partners these questions to find out how sporty they are.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau để tìm ra các bạn yêu thể thao như thế nào.)
1. Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
2. Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
3. Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
4. What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
A. Play in the schoolyard. (Chơi trong sân trường.)
B. Sit in the classroom. (Ngồi trong lớp học.)
5. What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
A. Very good. (Rất tốt.)
B. Not useful. (Không hữu ích.)
If your answers to the questions are mostly "A", you are sporty. If they are mostly "B", do more sport and try to be more active.
(Nếu câu trả lời của em hầu hết là A, em rất yêu thể thao. Nếu câu trả lời của em hầu hết là B, em nên chơi thể thao và cố gắng năng động hơn.)
A: Can you swim?
(Bạn có biết bơi không?)
B: Yes, I can.
(Mình có.)
A: Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
B: Yes, of course.
(Dĩ nhiên rồi.)
A: Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
B: Yes. I do mornong exercise everyday.
(Có. Mình tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
A: What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
B: I play in the schoolyard with my friends.
(Mình chơi ở sân trường với các bạn.)
A: What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
B: They are very good.
(Chúng rất tốt.)
- It is Seoul.
- It’s in Korea.
- I can go there from Viet Nam by plane.
- The weather is very different among for seasons. The most pleasant seasons for most people in the city are spring and autumn, when azure skies and comfortable temperatures are typical.
- I’d to discover Lotte World, buy cosmetics at Myeongdong, explore Bukchon Hanok Village, catch the guard changing ceremony at Gyeongbokgung Palace, ride the world’s steepest wooden roller coaster at Everland, take the cable car up Mount Namsan, indulge in delicious street food, have a photo-shoot at Common Ground, buy traditional souvenirs at Insadong.
Tạm dịch:
- Đó là Seoul.
- Nó ở Hàn Quốc.
- Tôi có thể đến đó từ Việt Nam bằng máy bay.
- Thời tiết rất khác nhau giữa các mùa. Các mùa dễ chịu nhất đối với hầu hết mọi người trong thành phố là mùa xuân và mùa thu, khi bầu trời trong xanh và nhiệt độ dễ chịu là đặc trưng.
- Tôi muốn khám phá Lotte World, mua mỹ phẩm ở Myeongdong, khám phá làng Bukchon Hanok, đón lễ đổi gác ở Cung điện Gyeongbokgung, đi tàu lượn siêu tốc bằng gỗ dốc nhất thế giới tại Everland, đi cáp treo lên Núi Namsan, thưởng thức những con phố ngon đồ ăn, chụp ảnh tại Common Ground, mua quà lưu niệm truyền thống tại Insadong.
Phu Quoc island is a part of Kien Giang province. It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers. Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.
(Đảo Phú Quốc là một phần của tỉnh Kiên Giang. Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông. Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam.)
Phu Quoc island is a part of Kien Giang province. It is the largest island of Vietnam, with a total acreage of 574 square kilometers. Besides the charming beaches, this place is also famous for being the largest camp for prisoners of South Vietnam during the Vietnam War.
(Đảo Phú Quốc là một phần của tỉnh Kiên Giang. Đây là hòn đảo lớn nhất của Việt Nam, với tổng diện tích là 574 km vuông. Bên cạnh những bãi biển quyến rũ, nơi đây còn nổi tiếng là trại giam tù binh lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong chiến tranh Việt Nam.)
Put the words and phrases in order to make questions: (Hãy đặt những từ hoặc cụm từ để làm thành câu hỏi )
1./ / / / /
..................................How often do you prace playing table tennis...............................................
2.. / / / /
.................Did your team win the match last Sunday? ................................................................
3./ / / / / ?
.......................What time did you arrive at the stadium? .....................................................................................................
4./ // / / together?
....................Does your family sometimes play games together? ................................................................
5. / / / // / /
........Did you uasually play marbles when you were small? ..................................................................
6.// / / / ?
..............Do they play any ball games ?..................................................................
7.watch / / / you / / to / ?
.............Is there any sport ?????.....................................................
8./ / / / / ?
..............Would you to try horse riding?................................................................................
9./ / // ?
............Do you do judo twice a week ? ........................................................
10./ / / / / / /?
..........Did she play tennis with you last week? .....................................................
1. Other: Surfing the Internet.
(Khác: Lướt mạng/ Internet)
2. Other: Internet.
(Khác: Internet)
3. Other: Less than one hour.
(Khác: Ít hơn 1 tiếng.)
4. Other: Because I have online lessons on TV.
(Khác: Vì tôi có bài học trực tuyến trên TV.)
5. Other: I can completely live without TV.
(Khác: Tôi hoàn toàn có thể sống mà không cần TV.)
1. I often play badminton in my free time. I usually play it.
2. I like badminton and Lien minh best. I like watching cartoon on TV.
3. Yes, I do. No, I don't
Đó là ý kiến của mình nhớ tick cho mình nha
Mik ấn lộn tick òi, bn qa tick lại cho mik nhs!!!~~
Thanks trcs!!
A: What sports / games do you play in your free time?
(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)
B: In my free time I play badminton and chess.
(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)
A: Do you play them well?
(Bạn chơi chúng tốt không?)
B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.
(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)
A: When and how often do you play them?
(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)
B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.
(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)
A: Which sport / game do you like watching on TV?
(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)
B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.
(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)
A: Did you join any clubs?
(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)
B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.
(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)
A: Do you often do anything else in your spare time?
(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)
B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.
(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)