K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2023

celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): ăn mừng, kỉ niệm

discover /dɪˈskʌvə(r)/ (v): khám phá

physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): thuộc về thể chất

important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj): quan trọng

9 tháng 9 2023

‘difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó khăn

‘parachute /ˈpærəʃuːt/ (v): nhảy dù

‘medical /ˈmedɪkl/ (adj): thuộc y khoa

con‘tinue /kənˈtɪnjuː/ (v): tiếp tục

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

9 tháng 9 2023

1. in‘crease

2. pre‘sent

3. ‘record

4. im‘port

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

10 tháng 9 2023

1. Don’t buy products that are made from wild animal parts.

2. What can we do to help the animals in the wild?

3. Larger tigers tend to live in colder areas while smaller tigers live in warmer countries.

4. Elephants are endangered because of illegal hunting ad body part trade.

5. Do you know why so many endangered animals are disappearing?

Lời giải chi tiết:

1. ˈDon’t ˈbuy ˈproducts that are ˈmade from ˈwild ˈanimal ˈparts.

(Không mua các sản phẩm làm từ các bộ phận của động vật hoang dã.)

2. ˈWhat can we ˈdo to ˈhelp the ˈanimals in the ˈwild?

(Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ các loài động vật trong tự nhiên?)

3. ˈLarger ˈtigers tend to ˈlive in ˈcolder ˈareas while ˈsmaller ˈtigers ˈlive in ˈwarmer ˈcountries.

(Những con hổ lớn hơn có xu hướng sống ở những vùng lạnh hơn trong khi những con hổ nhỏ hơn sống ở những nước ấm hơn.)

4. ˈElephants are enˈdangered because of ilˈlegal ˈhunting ad ˈbody ˈpart ˈtrade.

(Voi đang bị đe dọa vì nạn săn bắt trái phép buôn bán bộ phận cơ thể.)

5. Do you ˈknow why so many enˈdangered ˈanimals are disaˈppearing?

(Bạn có biết tại sao rất nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đang biến mất không?)

products /ˈprɒdʌkts/: (số nhiều) sản phẩm 

animal/ˈænɪml/: động vật 

Larger /ˈlɑːdʒə(r)/: (so sánh) lớn hơn 

tigers /ˈtaɪɡə(r)z/: (số nhiều) con hổ 

colder /kəʊldə(r)/: (so sánh) lạnh hơn 

areas /ˈeəriəz/: (số nhiều) khu vực 

smaller /ˈsmɔːlə(r)/: (so sánh) nhỏ hơn 

warmer /ˈwɔːmə(r)/: (so sánh) ấm hơn 

countries/ˈkʌntriz/: (số nhiều) những quốc gia 

Elephants /ˈelɪfənts/: (số nhiều) những con voi 

endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/: gặp nguy hiểm, (động vật) có nguy cơ tuyệt chủng 

illegal /ɪˈliːɡl/: bất hợp pháp

hunting /ˈhʌntɪŋ/: săn bắn

body /ˈbɒdi/: cơ thể 

disappearing/ˌdɪsəˈpɪə(r)ɪŋ/: biến mất 

4. Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to.(Nghe các câu. Chú ý đến những từ được nhấn trọng âm. Khoanh tròn câu trong mỗi cặp (a hoặc b) mà người nói đang trả lời.)1 No, he flew to Italy last summer.(Không, anh ấy đã bay đến Ý vào mùa hè năm ngoái?)a. Did Sam fly to France last summer?(Sam đã bay đến Pháp vào mùa hè năm trước...
Đọc tiếp

4. Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to.

(Nghe các câu. Chú ý đến những từ được nhấn trọng âm. Khoanh tròn câu trong mỗi cặp (a hoặc b) mà người nói đang trả lời.)

1 No, he flew to Italy last summer.

(Không, anh ấy đã bay đến Ý vào mùa hè năm ngoái?)

a. Did Sam fly to France last summer?

(Sam đã bay đến Pháp vào mùa hè năm trước phải không?)

b. Did Sam fly to Italy last spring?

(Sam đã bay đến Ý vào mùa xuân năm trước phải không?)

2. I'd like a black coffee, please.

(Làm ơn cho tôi một cà phê đen.)

a. Would you like a drink?

(Ông có muốn uống gì không?)

b. Would you like white coffee or black coffee?

(Ông muốn uống bạc xỉu hay cà phê đen?)

3. No, we’re meeting at three fifty.

(Không, chúng ta sẽ họp vào 3 giờ 50.)

a. Are we meeting at three fifteen?

(Chúng ta sẽ họp vào 3 giờ 15 sao?)

b. Are we meeting at two fifty?

(Chúng ta sẽ họp vào 2 giờ 50 sao?)

4. I haven't got a credit card.

(Mình chưa có thẻ tin dụng.)

a. You can buy the tickets by credit card.

(Cậu có thẻ mua vé bằng thẻ tín dụng.)

b. Why didn't you buy the tickets online?

(Sao cậu không mua vé trên mạng.)

5. I'll have a ham sandwich, please.

a. What kind of sandwich would you like?

b. Would you like something to eat?

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023