K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2018

Chọn D

A. 6. 10 23  phân tử  H 2  = 1 mol  H 2  ⇒ m H  = 1.2 = 2g

B. 3. 10 23  phân tử  H 2 O  = 0,5 mol  H 2 O  ⇒  n H  = 2. n H 2 O  = 2. 0,5 = 1 mol ⇒ m H  = 1.1 = 1g

C. 0,6 g  C H 4  ⇒ n C H 4  = 0,6/16 = 0,0375 mol ⇒ n H  = 4. n C H 4  = 0,0375 . 4 = 0,15 mol ⇒ m H  = 1. 0,15 = 0,15 g

D. 1,5g  N H 4 C l  ⇒ n N H 4 C l  = 1,5/53,5 = 0,028 mol ⇒ n H  = 4. n C H 4 C l  = 4. 0,028 = 0,112 mol ⇒ m H  = 1. 0,112 = 0,112 g

Vậy trong  N H 4 C l  khối lượng hidro có ít nhất.

13 tháng 3 2020

1. 1 hc hữu cơ có n tố cacbon chiếm 80% khối lượng còn lại là hiđro.Tỉ khối của hợp chất vs hiđro bằng 15.Công thức hóa học của hc hữu cơ đó là

a.CH3 b.C3H9 c.C2H5 d.C3H8

P/s Ý c sửa thành C2H6 nha

2.Nung agam KClO3 và bgam KMnO4 thu ddc cùng một lượng oxi.Tỉ lệ a/b là

a.7/27 b.7/26,5 c.7/27,08 d.8/28

3.một mẫu quặng chứa 82% Fe2O3.Phần trăm khối lượng sắt trong quặng là

a.57,4% b.57% c.54,7% d.56,4%

4.trường hợp nào sau đây chứa lượng khí hiđro it nhất

a.6*1023 p tử H2 b.3*1023 p tử H2O c.0,6g CH4 D.1,5G NH4Cl

30 tháng 10 2019

b

31 tháng 8 2020

1.Nguyên tử Cacbon có khối lượng = 1,9926.10-23 gam . Vậy khối lượng tính = gam của nguyên tử Magie là :

A. 3,98.10-23g B. 2,82.10-23g C. 3,82.10-23g D. 4,5.10-23g

2.Một chất đc cấu tạo bởi Cacbon và Hydro có : Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử Hidro 15 lần .Công thức hóa học cửa hợp chất là :

a. CH4 b. C2H4 c. C2H6 d. C6H6

3. Khối lượng của 3 phân tử Kali Cacbonat 3K2CO3 là :

a. 153 đvC b. 318 đvC c. 218 đvC d. 414 đvC

4.Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102 , hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là :

a.Al , N b. Al , O c. Mg , N d. Cu , O

3 tháng 11 2017

1. \(n=\dfrac{m}{M}\Rightarrow m=n.M\)

a. \(m_{CuSO_4}=0,6.160=96\left(g\right)\)

b. \(n_{CI_2}=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ m_{CI_2}=0,5.71=35,5\left(g\right)\)

c. \(n=\dfrac{V}{22,4}\)

\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

\(m_{CH_4}=0,5.16=8\left(g\right)\)

d. \(m_{C_6H_{12}O_6}=1,5.180=270\left(g\right)\)

4 tháng 11 2017

2. \(n=\dfrac{V}{22,4}\Rightarrow V=n.22,4\)

a. \(n_{CO_2}=\dfrac{11}{44}=0,25\left(mol\right)\\ V_{CO_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

b. \(n_{H_2S}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ V_{H_2S}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)

c. \(V_{CI_2}=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\)

d. N phân tử H2 nghĩa là 1 mol phân tử H2

\(V_{H_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)

20 tháng 11 2016

a/ 1 mol

b/ n = \(\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

c/ \(n=\frac{6,022.10^{23}}{6,022.10^{23}}=1\) (mol)

21 tháng 11 2016

thanks

Câu 1: a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl. b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2. Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho. Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức...
Đọc tiếp

Câu 1:

a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.

b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.

Đề kiểm tra Hóa học 8

Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức muói nitrat của kim loại M.

Câu 4: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên.

Câu 5: Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).

Câu 6: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau:

a) Fe2(SO4)3 b) O3 c) CuSO4

Câu 7: Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gji đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả):

a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3 (I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I).

b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O.

c) Biết:

- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.

- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y.

Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối).

Câu 8: Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất?

A. SiO2

B. Al2O3

C. CaCl2

D. KCl

Câu 9: Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).

Câu 10: Hãy biểu diễn các ý sau:

a) Bốn nguyên tử nhôm

b) Mười phân tử clo

c) Bảy nguyên tử oxi

d) Chín phân tử muối ăn (NaCl)

Câu 11: Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: AlCl3, CuSO4, N2O5, NO2, Fe(OH)3, SO2, Fe(NO3)2.

Câu 12: Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là: mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4, biết MX = 84 đvC. Xác định hóa trị của Mg trong hợp chất (X) vừa lập.

Câu 13: Biết 1/4 nguyển tử (X) nặng bằng 1/2 nguyên tử silic. Hãy tìm tên và kí hiệu của nguyên tố (X).

Câu 14 : Một hợp chất (X) có chứa 94,118% lưu huỳnh và còn lại là hidro. Xác định tỉ lệ số nguyên tử S và H trong phân tử hợp chất (X).

Câu 15 : Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau : O ( Z=8) , N ( Z=14 ) , K ( Z=19 ) , P ( Z=15 ).

Câu 16 : Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Na3PO4 ; Ca(H2PO4)2 ; Ba3(PO4)2 ; ZnSO4 ; AgCl ; NaBr.

Câu 17: Electron trong nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân là 10000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu tức là bán kính nguyên tử sẽ là bao nhiêu mét?

1
30 tháng 10 2017

Câu 1:

a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.

-CTHH là CaO

-CTHH AlCl3

b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.

MH2O=18g/mol

MMg3(PO4)2=262g/mol

MCa(OH)2.=74g/mol

Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.

- số proton trong hạt nhân nguyên tử photpho là 15p

- số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15e

- có 3 lớp e

- lớ e ngoài cùng có số e là 5e

14 tháng 10 2019

Câu 1

CTDC:X3H6

MX = 3.14=42 đvc

Theo bài ra ta có

3X+6 = 42

=>3X=36

=>X =12(cacbon)

CTHH:C3H6

%C=\(\frac{36}{42}.100\%=85,71\%\)

4 tháng 11 2018

a) \(n_{CuSO_4}=\dfrac{9,03\times10^{23}}{6\times10^{23}}=1,505\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CuSO_4}=1,505\times160=240,8\left(g\right)\)

b) \(n_{N_2}=\dfrac{6,02\times10^{23}}{6\times10^{23}}=\dfrac{301}{300}\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{N_2}=\dfrac{301}{300}\times28=28,093\left(g\right)\)