Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Hàm số f(x) = xác định trên R\{} và ta có x = 4 ∈ (;+∞).
Giả sử (xn) là dãy số bất kì và xn ∈ (;+∞); xn ≠ 4 và xn → 4 khi n → +∞.
Ta có lim f(xn) = lim = = .
Vậy = .
b) Hàm số f(x) = xác định trên R.
Giả sử (xn) là dãy số bất kì và xn → +∞ khi n → +∞.
Ta có lim f(xn) = lim = lim = -5.
Vậy = -5.
1. Ta có : \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{\tan ax}{\tan bx}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\left(\frac{\sin ax}{\sin bx}.\frac{\cos ax}{\cos bx}\right)=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{\sin ax}{\sin bx}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\left(\frac{\frac{\sin ax}{ax}}{\frac{\sin bx}{bx}}.\frac{ax}{bx}\right)=\frac{a}{b}\frac{\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{\sin ax}{ax}}{\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{\sin bx}{bx}}=\frac{a}{b}\frac{\lim\limits_{y\rightarrow0}\frac{\sin y}{y}}{\lim\limits_{z\rightarrow0}\frac{\sin z}{z}}=\frac{a}{b}\)
2. Ta có : \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{1-\cos ax}{x^2}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\frac{2\sin^2\frac{ax}{2}}{x^2}=\lim\limits_{x\rightarrow0}\left[\left(\frac{\sin\frac{ax}{2}.\sin\frac{ax}{2}}{\frac{ax}{2}.\frac{ax}{2}}\right).\frac{a^2}{2}\right]\)
\(=\frac{a^2}{2}\left(\lim\limits_{y\rightarrow0}\frac{\sin y}{y}\right)^2=\frac{a^2}{2}\)
a) Ta có (x - 2)2 = 0 và (x - 2)2 > 0 với ∀x ≠ 2 và (3x - 5) = 3.2 - 5 = 1 > 0.
Do đó = +∞.
b) Ta có (x - 1) và x - 1 < 0 với ∀x < 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 <0.
Do đó = +∞.
c) Ta có (x - 1) = 0 và x - 1 > 0 với ∀x > 1 và (2x - 7) = 2.1 - 7 = -5 < 0.
Do đó = -∞.
\(L=\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{x-\sqrt{3x-2}}{x^2-4}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{x^2-3x+2}{\left(x-4\right)\left(x+\sqrt{3x-2}\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{\left(x-2\right)\left(x-1\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x+\sqrt{3x-2}\right)}\)
\(=\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{x-1}{\left(x+2\right)\left(x+\sqrt{3x-2}\right)}=\frac{1}{16}\)
\(L=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(\frac{x+1}{x-2}\right)^{2x-1}=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(1+\frac{3}{x-2}\right)^{2x-1}\)
Đặt \(\begin{cases}\frac{3}{x-2}=\frac{1}{t}\Rightarrow x=3t+2\\x\rightarrow+\infty;t\rightarrow+\infty\end{cases}\)
\(L=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(1+\frac{1}{t}\right)^{6t+3}=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left\{\left[\left(1+\frac{1}{t}\right)^t\right]^6.\left(1+\frac{1}{t}\right)^3\right\}=e^6.1^3=e^6\)
a/ \(\lim\limits_{x\to 1} f(x)=\frac{x^{2}-5x + 6}{x-2} \)
\(<=>\lim\limits_{x\to 1} f(x)=\dfrac{(x-3)(x-2)}{x-2} \)
<=>\(\lim\limits_{x\to 1} f(x)=x-3 \)
\(<=>\lim\limits_{x\to 1} f(x)=-2\)
Mình nghĩ bạn bị sai đề:
Bạn thử sửa đề lại thành:
lim (x--> 2) \(\frac{\sqrt{2x+5}-\sqrt{7+x}}{x^2-2x}\)
\(_{x\underrightarrow{lim}2}\frac{\sqrt{2x+5}-\sqrt{7-x}}{x^2-2x}\)
\(=x\underrightarrow{lim}2\frac{\left(\sqrt{2x+5}-\sqrt{7+x}\right)\left(\sqrt{2x+5}+\sqrt{7+x}\right)}{\left(x^2-2x\right)\left(\sqrt{2x+5}+\sqrt{7+x}\right)}\)
\(=x\underrightarrow{lim}2\frac{1}{x\left(\sqrt{2x+5}+\sqrt{7+x}\right)}=\frac{1}{12}\)
Đáp án A, khi \(x\rightarrow1\) thì \(x-2< 0\) nên biểu thức không xác định
\(\Rightarrow\) Giới hạn đã cho ko tồn tại
lim x → 2 - x - 15 x + 2 = + ∞