Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
A. does -> do
Tạm dịch: Lá cũng có những vi mạch giống như thân và rễ.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
C
rise to their feet = stand up: đứng dậy
=> rose to their feet (dạng quá khứ)
Sửa: raised => rose
Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.
Chọn C
Đáp án B.
necessary → necessarily
Ta thấy necessary là tính từ đứng giữa trợ động từ phủ định does not và động từ chính mean nên necessary bị sai về mặt từ loại. Do đó phải sửa tính từ thành trạng từ.
Đáp án B
“many of them” => “many of which”
Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ để thay thế và gắn kết 2 vế của câu
Từ which ở đây được thay thế cho “buildings”
Dịch câu:
Ngôi làng có 60 tòa nhà lịch sử, nhiều trong số đó được vận chuyển cẩn thận từ các địa điểm khác nhau để giúp tái tạo cảng biển như trước đây.
Đáp án D.
Tạm dịch: Mặc dù cái xe có vẻ là được sản xuất bởi một công ty khác, nó giống hệt cái xe kia trong kiếu dáng thân xe, kích thước và khả năng hoạt động.
Dùng sai từ, phải thay “perform (v)” bằng “performance (n)” vì ở đây người viết đang liệt kê hàng loạt các danh từ và chúng ta phải đảm bảo về tính nhất quán trong loại từ (luật song hành).
ĐÁP ÁN C
C. but its -> its
Tạm dịch: Khi một viên ngọc bị cắt đôi và nhìn dưới kính hiển vi, ta có thể thấy những lớp của nó.
C
C. but its -> its
Tạm dịch: Khi một viên ngọc bị cắt đôi và nhìn dưới kính hiển vi, ta có thể thấy những lớp của nó.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
ĐÁP ÁN A
A. does -> do
Tạm dịch: Lá cũng có những vi mạch giống như thân và rễ.