K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2017

Đáp án B.

necessary necessarily

Ta thấy necessary là tính từ đứng giữa trợ động từ phủ định does not và động từ chính mean nên necessary bị sai về mặt từ loại. Do đó phải sửa tính từ thành trạng từ.

27 tháng 1 2019

Chọn đáp án A

- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau

E.g: - My brother and I are alike.

-    They treated all the children alike.

-    like (prep): giống như, như

E.g: Like many children, I like watching cartoons.

Do đó: Alike => Like

Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có th được dùng để sưởi ấm nhà ca, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.

6 tháng 9 2018

Đáp án D

Cấu trúc song hành

khi có “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Đáp án D (to have economic => economic)

Tạm dịch: Nhiều người sống gần đại dương phụ thuộc vào nó như là một nguồn thức ăn, giải trí và các cơ hội kinh tế.

29 tháng 7 2017

Sau “ is very” cần kết hợp với một tính từ

Chuyển “ impotance” (danh từ) => “important” (adj)

Đáp án A

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

despite despite the fact that

Despite + Danh từ/cụm danh từ = although/though + mệnh đề: Tuy, dù

Trong trường hợp này sau despite là mệnh đề do đó phải sửa despite thành despite the fact that hoặc although hoặc though

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

28 tháng 3 2019

Đáp án C

Applying => applied

Sử dụng phân từ 2 để nối câu do câu mang nghĩa bi động

Dịch: Sấy khô thức ăn bằng năng lượng mặt trời là 1 quy trình cổ cái mà được áp dụng ở bất cứ nơi nào mà điều kiện thời tiết cho phép.

16 tháng 10 2018

Chọn đáp án A

- tính từ tận cùng “ed”: miêu tả cảm xúc, tình cảm của con người đối với sự vật (bị động)

- tính từ tận cùng “ing”: miêu tả tính chất của sự vật, sự việc (ch động)

Do đó: interested => interesting

8 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

Đây là cấu trúc so sánh hơn:

- S + be + more + long - adj + than + ....

Do đó: as => than

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B