Các loại quả | Quả khô nẻ | Quả không khô nẻ | Quả mọng | Quả hạch |
---|---|---|---|---|
Hình ảnh số | 3,6,8,11,13 | 4,10 | 1,5,7,12 | 2,9 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
kể tên một số sinh vật mà em biết. Cho biết kiểu sinh sản của các sinh vật đó vào bảng 10.1 sau đây:
STT | sinh vật | kiểu sinh sản |
1 | cây lúa | sinh sản hữu tính |
2 | cây rau má bò trên đất ẩm | sinh sản vô tính |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây ngô | sinh sản hữu tính |
5 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |
STT | Các hình thức sinh sản thực vật | Ví dụ |
1 | Sinh sản bằng rễ | Khoai lang |
2 | Sinh sản bằng củ | Khoai tây |
3 | Sinh sản bằng thân | cây giao, thiên lí |
4 | Sinh sản bằng lá | sen đá, lá bỏng |
5 | Sinh sản bằng hạt | bơ,sầu riêng,... |
STT | Tên mẫu thí nghiệm | Khối lượng trước khi phơi khô (g) | Khối lượng sau khi phơi khô (g) | Lượng nước chứa trong mẫu thí nghiệm (%) |
1 | Cây bắp cải | 100 | 10 | 90 |
2 | Quả dưa chuột | 100 | 5 | 95 |
3 | Hạt lúa | 100 | 70 | 30 |
4 | Củ khoai lang | 100 | 70 | 30 |
tick nha
Bn tham khải ở đây nhé : http://loptruong.com/bai-12-bien-dang-cua-re-40-3147.html
+ 1 số cách phân chia các loại quả
- Dựa vào số lượng hạt:
+ Quả ít hạt (ko, 1 hạt)
+ Quả nhiều hạt (2 hạt trở lên)
- Dựa vào màu sắc: quả màu xanh, quả màu vàng ...
- Dựa vào hình dạng
- Dựa vào mùi vị ...
* Quả khô nẻ: quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan
* Quả khô không nẻ: quả chò, quả thìa là
* Quả mọng: đu đủ, chanh, cà chua
* Quả hạch: táo ta, mơ
+ 1 số cách phân chia các loại quả
- Dựa vào số lượng hạt:
+ Quả ít hạt (ko, 1 hạt)
+ Quả nhiều hạt (2 hạt trở lên)
- Dựa vào màu sắc: quả màu xanh, quả màu vàng ...
- Dựa vào hình dạng
- Dựa vào mùi vị ...
* Quả khô nẻ: quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan
* Quả khô không nẻ: quả chò, quả thìa là
* Quả mọng: đu đủ, chanh, cà chua
* Quả hạch: táo ta, mơ
tick cho mình nha!
stt | tên cây thườngọi | nơi mọc | môi trường sống(địa hình ,đất đai,nắng gió,độ ẩm,...) | đặc điểm hình thái của cây (thân, lá ,hoa quả,...) | nhóm thực vật | nhận xét |
1 | Tảo | nước | chưa có rễ thân lá | bậc thấp | ||
2 |
Rêu |
ẩm ướt | ẩm ướt | rễ giả thân lá nhỏ | bậc cao | |
3 | Rau bợ | nước | nước | có rễ thân lá | bậc cao | |
4 |
Dương xỉ |
cạn | cạn | sinh sản bằng bào tử | bậc cao | |
5 | Thông | cạn | cạn | sinh sản bằng nón | bậc cao |
STT | Tên cây thường gọi | Nơi mọc | Môi trường sống | Đặc điểm hình thái của cây | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | Rong mơ | Dưới nước | Dưới nước | Có 1 hoặc nhiều tế bào | Ngành tảo | Cấu tạo đơn giản, chưa có rễ, thân, lá thật |
2 | Cây rêu | Nơi ẩm ướt | Nơi ẩm ướt | Rễ giả chức năng hút nước. Thân ngắn không phân nhánh. Lá nhỏ, mỏng. Chưa có hoa, quả, hạt | Ngành rêu | Có thân, lá nhưng không có rễ, hoa, quả, hạt. |
3 | Cây dương sỉ | Ở khắp mọi nơi | Ở khắp mọi nơi | Rễ thật. Thân hình trụ. Lá non đầu cuộn tròn, lá già có cuống dài. Cơ quan sinh sản là túi bào tử. Sinh sản bằng bào tử. | Ngành quyết | Cấu tạo phức tạp |
4 | Cây thông | Ở khắp mọi nơi | Ở khắp mọi nơi | Rễ cọc to, khỏe. Thân gỗ, màu nâu, xù xì. Lá nhỏ. Cơ quan sinh sản nón. Sinh sản bằng hạt. | Ngành hạt trần | Thực vật tiến hóa |
5 | Cây lúa | Ruộng nước | Ruộng nước | Rễ chùm. Thân cỏ. Lá nhỏ. | Ngành hạt kín | Thực vật tiến hóa nhất |
6 | Cây ngô | Ruộng | Ruộng | Rễ chùm. Thân cỏ. Lá nhỏ. | Ngành hạt kín | Thực vật tiến hóa nhất |
7 | Cây xoài | Trong vườn | Trong vườn | Rễ cọc. Thân gỗ. Lá to. | Ngành hạt kín | Thực vật tiến hóa nhất |
Tính chất của
+ Quả khô nẻ: khi chín già vỏ quả nữ ra: quả cải, bông, đậu hà lan...
+ Quả khô ko nẻ: khi chín vỏ quả ko tự nữ ra: quả chò, quả thìa là...
+ Quả mọng: khi chín chứa đầy thịt quả: dưa hấu, chanh ...
+ Quả hạch: có hạch cứng bao bao bọc hạt: mơ, táo...
Tính chất của
+ Quả khô nẻ: khi chín già vỏ quả nữ ra: quả cải, bông, đậu hà lan...
+ Quả khô ko nẻ: khi chín vỏ quả ko tự nữ ra: quả chò, quả thìa là...
+ Quả mọng: khi chín chứa đầy thịt quả: dưa hấu, chanh ...
+ Quả hạch: có hạch cứng bao bao bọc hạt: mơ, táo...
Quả khô | Quả thịt | |||
Có nẻ | Không có nẻ | Quả mọng | Quả hạch | |
Tính chất | Khi chín thì vỏ quả tự nứt ra: giúp phát tán hạt. | Khi chín thì vở quả không tự nứt ra. | Quả gồm toàn thịt, khi dùng dao cắt ngang quả thì dễ cắt. | Bên trong quả có hạch cứng bọc lấy hạt, khi dùng dao cắt ngang thì khó cắt. |
(Lần sau bạn nhớ chú ý viết luôn cả đề bài và viết có dấu nha)