K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ối zồi ôi gian lận thi IOE nhóa

Mik chỉ mới nghĩ ra cậu 1 và nhé thôi :

1. popular

2.are

1. Tác dụng của từ tượng hình, tượng thanh: A. Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động. C. có giá trị biểu cảm cao B. Thường được dùng trong văn biểu cảm. D. A và C đều đúng 2. "Chao ôi" thuộc từ loại nào? A. Thái từ B. Quan hệ từ C. Trợ từ D. Tình thái từ 3. Câu nào có trợ từ? A. Anh phải nói ngay chuyện đó cho tôi B. Cây ngay không sợ chết đứng C. Ngay hôm ấy tôi đã...
Đọc tiếp

1. Tác dụng của từ tượng hình, tượng thanh:

A. Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động. C. có giá trị biểu cảm cao

B. Thường được dùng trong văn biểu cảm. D. A và C đều đúng

2. "Chao ôi" thuộc từ loại nào?

A. Thái từ B. Quan hệ từ C. Trợ từ D. Tình thái từ

3. Câu nào có trợ từ?

A. Anh phải nói ngay chuyện đó cho tôi B. Cây ngay không sợ chết đứng

C. Ngay hôm ấy tôi đã biết chuyện đó D. Bạn Ất là một người ngay thẳng

4. Dòng nào có từ in đậm là thán từ?

A. Cậu này đến là nghịch B. Ái là chị của tôi C. Thức ăn đã ôi cả rồi D. Vâng, tôi đã nghe

5. Trong câu "những tên khổng lồ nào cơ?", từ nào là tình thái từ?

A. Những B. tên C. Cơ D. nào

6. từ nào sau đây là từ láy?

A. Núi non B. Sắt son C. Long lanh D. Gian nan

Làm hộ mik vs

1
8 tháng 11 2019

Bn đăng câu hỏi sai mục rồi nha Đnags ra phải đăng ở box Văn chứ sao lại đăng ở box Anh

8 tháng 11 2019

do ở trang văn bây h off hết r

1 tháng 4 2017

Choose the underlined part that pronounced differently from the others

1) A. honest B. hour C. honor D. huour

* 3 từ đầu âm h câm nên giống nhau, còn từ cuối cùng hình như đề sai vì từ này không có nghĩa

2) A. deaf B. beat C. lead D. teach

3) A. there B. thank C. youth A. thirsty

4) A. fund B. upset C. tutor D. rug

5) A. safe B. mall C. nature D. face

6) A. option B. information C. quention D. invitation

7) A. choose B. chemistry C. character D. child

8) A. invited B. liked C. ended D. wanted

9) notice B. grow C. ghost D. lost

10) like B. wide C. oponion D. file

1 tháng 4 2017

Choose the underlined part that pronounced differently from the others

1) A. honest B. hour C. honor D. huour

2) A. deaf B. beat C. lead D. teach

3) A. there B. thank C. youth A. thirsty

4) A. fund B. upset C. tutor D. rug

5) A. safe B. mall C. nature D. face

6) A. option B. information C. quention D. invitation

7) A. choos B. chemistry C. character D. child

8) A. invited B. liked C. ended D. wanted

9) notice B. grow C. ghost D. lost

10) like B. wide C. oponion D. file

9 tháng 3 2020

I) Find the word which has a different sound in the part underlined.

1.A. sound B. cloud C. found D. favourite

2.A. tool B. noon C. door D. school

3.A. know B. show C. now D. low

4.A. carfts B. bags C. streets D. stamps

5.A. mention B. question C. action D. education

6.A. happy B. character C. fat D. classmate

7.A. teacher B. pleasure C. please D. teacup

8.A. character B. christmas C. children D. school

9.A. tomorrow B. brown C. now D. how

10.A. slim B. thin C. smile D. visit

21 tháng 12 2018

I- Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại

1. A thing B. thick C. thin D the

2. A wide B. like C. hide D. little

3. A happy B. character C. fat D. classmate

4. A hot B. hat C. hour D. hall

21 tháng 12 2018

I- Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại

1. A thing B. thick C. thin D the

2. A wide B. like C. hide D. little

3. A happy B. character C. fat D. classmate

4. A hot B. hat C. hour D. hall

27 tháng 5 2017

1. A. where

B. winter

C. warm

D. wrong

2. A. meat

B. leader

C. heat

D. sweater

3. A. sure

B. sugar

C. sing

D. mission

4. A. agency

B. gentle

C. page

D. guide

5. A. good

B. mood

C. noon

D. pool

6. A. month

B. eighth

C. within

D. thank

7. A. half

B. honest

C. history

D. headache

8. A. fear

B. leather

C. dear

C. clear

9. A. choir

B. soil

C. point

D. coin

10. A. cooked

B. played

C. claimed

D. favored

15 tháng 11 2018

Chọn từ có phàn gạch chân phát âm khác các từ còn lại

1 A. business B. send C. noisy D. workers

2 A. hour B. horn C. high D. home

3 A. finished B. stopped C. pronounced D. closed

4 A. few B. threw C. knew D. new

5 A. corn B. carriage C. city D. car

6 A. wear B. where C. hair D. here

7 A. both B. dozen C. close D. so

8 A. shoot B. food C. poor D.mood

9 A. laughter B. caught C. taught D.daughter

10 A. the B. them C. they D. three

15 tháng 11 2018

Nguyễn Huyền Trâm uk, tùy bạn

28 tháng 8 2018

Choose the word that has the underlined part pronounced differently:

1. A. happy B. character C. fat D. classmate

2. A. teacher B. pleasure C. please D. meet

3. A. tomorrow B. brown C. now D. how

4. A. joke B. local C. blond D. sociable

28 tháng 8 2018

Choose the word that has the underlined part pronounced differently:

1. A. happy B. character C. fat D. classmate

2. A. teacher B. pleasure C. please D. meet

3. A. tomorrow B. brown C. now D. how

4. A. joke B. local C. blond D. sociable

13 tháng 7 2017

1. Sắp xếp thành câu:

a) Do/think/you/accept/her/invitation/should/i ?

-> Do you think I should accept her invitation?

b) My brother/ the/gift/has/speaking/well/of.

-> My brother has the gift of speaking well.

2. Dịch sang tiếng anh:

1. Ở nước anh người ta lái xe bên tay trái.

-> In England, people drive on the left.

2. BÀi kiểm tra thì dễ tôi có thể làm được.

-> The test is easy, I can do it.

3. Hoa hở vào mùa xuân.

-> Flowers bloom in spring.

4. Hôm qua tôi gặp cô ấy ở ngân hàng.

-> Yesterday, I met her in the bank.

13 tháng 7 2017

1. Sắp xếp thành câu:

a) Do/think/you/accept/her/invitation/should/i ? => Do you think I should accept her invitation

b) My brother/ the/gift/has/speaking/well/of.=> My brother has the gift of speaking well

2. Dịch sang tiếng anh:

1. Ở nước anh người ta lái xe bên tay trái => In england , They drive on the left

2. BÀi kiểm tra thì dễ tôi có thể làm được. =>The exam is easy , I can do it

3. Hoa hở vào mùa xuân. -=> Flowers blooms in spring

4. Hôm qua tôi gặp cô ấy ở ngân hàng. => yesterday , I met her in the bank

Dịch sang tiếng anh: 1. Báo chí đóng vai trò quan trọng trong đời sống của chúng ta. Báo chí là nguồn thông tin quan trọng giúp ta biết được những gì đang diễn ra ở trong nước cũng như trên thế giới. 2. Không gì làm tôi hạnh phúc hơn là được nghe những bài hát do ca sĩ Taylor Swift trình bày. 3. Càng về chưa trời càng nóng. 4. Mặt trời càng lên cao ánh nắng càng chói chang. 5. Vào dịp nghỉ...
Đọc tiếp

Dịch sang tiếng anh:

1. Báo chí đóng vai trò quan trọng trong đời sống của chúng ta. Báo chí là nguồn thông tin quan trọng giúp ta biết được những gì đang diễn ra ở trong nước cũng như trên thế giới.

2. Không gì làm tôi hạnh phúc hơn là được nghe những bài hát do ca sĩ Taylor Swift trình bày.

3. Càng về chưa trời càng nóng.

4. Mặt trời càng lên cao ánh nắng càng chói chang.

5. Vào dịp nghỉ hẻ, học sinh thường đi trại hè thiếu niên ở bờ biển hoặc đi về vùng nông thôn nghỉ hè.

6. Hè năm ngoái, tôi ở quê hơn 1 tháng, tôi đã giúp bố mẹ tôi làm mùa.

7.Ngọn núi cao nhất ở nước Anh là Bennevis, cao 1343m.

8. Đường phố hẹp nhất thế giới là phố Cornwall ở London. Phố này chỉ rộng 3,8m

9. Anh ấy thích bóng đá từ khi còn nhỏ.

10. Tôi đã kể cho mẹ tôi nghe hết mọi chuyện.

3


1. Press plays an important role in our lives. Press is an important source of information that helps us know what is going on in the country as well as in the world.

2. Nothing makes me happier than to hear the songs sung by singer Taylor Swift.

3. The more the weather is hotter.

4. The higher the sun the higher the sun shines.

5. On holidays, students usually go to summer camps on the beach or go to summer vacations.

6. Summer last year, I was in the country for over a month, I helped my parents make the season.

The highest mountain in England is Bennevis, 1343m high.

8. The narrowest street in the world is Cornwall in London. This street is only 3.8m wide

9. He likes football since he was little.

10. I told my mother everything.

2 tháng 9 2017

Dịch sang tiếng anh:

1. Báo chí đóng vai trò quan trọng trong đời sống của chúng ta. Báo chí là nguồn thông tin quan trọng giúp ta biết được những gì đang diễn ra ở trong nước cũng như trên thế giới.

The newspaper plays an important role/part in our life. It is an important source of communication and helps us know what is going on in the country as well as in the world.

2. Không gì làm tôi hạnh phúc hơn là được nghe những bài hát do ca sĩ Taylor Swift trình bày.

Nothing makes me happier than listening to the songs which were sung by Taylor Swift.

3. Càng về chưa trời càng nóng.

The nearer the noon comes, the hotter it is.

4. Mặt trời càng lên cao ánh nắng càng chói chang.

The higher the sun rises, the more brightly it shines.

5. Vào dịp nghỉ hẻ, học sinh thường đi trại hè thiếu niên ở bờ biển hoặc đi về vùng nông thôn nghỉ hè.

In summer, the pupils often go to the pioneer-camp by the sea or go to the village for their holiday.

6. Hè năm ngoái, tôi ở quê hơn 1 tháng, tôi đã giúp bố mẹ tôi làm mùa.

Last summer I stayed in my native village for over a month, I helped my parents with their crops.
7.Ngọn núi cao nhất ở nước Anh là Bennevis, cao 1343m.

Bennervis is the highest mountain in England, which is 1343 metres high.

8. Đường phố hẹp nhất thế giới là phố Cornwall ở London. Phố này chỉ rộng 3,8m

Cornwall in London is the narrowest street in the world. This street is only 3,8 metres wide.

9. Anh ấy thích bóng đá từ khi còn nhỏ.

He has liked football since he was a child.

10. Tôi đã kể cho mẹ tôi nghe hết mọi chuyện.

I have told my mother everything.

p/s: tớ ko dùng google dịch đâu nha :V

3 tháng 4 2017

Tìm từ có phát âm khác với những từ còn lại:

1. A. horrible B. hour C. house D. here

2. A. through B. author C. clothes D. thumb

3. A. marbles B. classes C. teaches D. changes

4. A. new B. sew C. few D. knew

5. A. enjoyed B. preferred C. listened D. decied

1. A. horrible B. hour C. house D. here -> B

2. A. through B. author C. clothes D. thumb -> C

3. A. marbles B. classes C. teaches D. changes -> B

4. A. new B. sew C. few D. knew -> B

5. A. enjoyed B. preferred C. listened D. decided -> D