Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the underlined part that pronounced differently from the others
1) A. honest B. hour C. honor D. huour
* 3 từ đầu âm h câm nên giống nhau, còn từ cuối cùng hình như đề sai vì từ này không có nghĩa
2) A. deaf B. beat C. lead D. teach
3) A. there B. thank C. youth A. thirsty
4) A. fund B. upset C. tutor D. rug
5) A. safe B. mall C. nature D. face
6) A. option B. information C. quention D. invitation
7) A. choose B. chemistry C. character D. child
8) A. invited B. liked C. ended D. wanted
9) notice B. grow C. ghost D. lost
10) like B. wide C. oponion D. file
Choose the underlined part that pronounced differently from the others
1) A. honest B. hour C. honor D. huour
2) A. deaf B. beat C. lead D. teach
3) A. there B. thank C. youth A. thirsty
4) A. fund B. upset C. tutor D. rug
5) A. safe B. mall C. nature D. face
6) A. option B. information C. quention D. invitation
7) A. choos B. chemistry C. character D. child
8) A. invited B. liked C. ended D. wanted
9) notice B. grow C. ghost D. lost
10) like B. wide C. oponion D. file
I/ Khoanh tròn từ có phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại
1/ a. planet b. character c. happy d. classmate
2/ a. enough b. extremely c. generous d. reserved
3/ a. conduct b. customer c. upstairs d. introduce
4/ a. pan b. match c. lamp d. save
5/ a. cover b. folder c. send d. answed
6/ a. injure b. knife c. kill d. sink
7/ a. steamer b. reach c. breakfast d.bead
8/ a. reach b. such c. chemical d. chore
9/ a. directory b. telephone c. inventinon d.experiment
10/ a. delivery b. assistant c. intoduce d. device
11/ a. planet b. character c. happy d. classmate
12/ a. letter b. twelve c. person d. sentence
13/ a. humor b. music c. cucumber d. sun
14/ a. enough b. young c. country d. mountain
15/ a. sociable b. ocean c. receive d. special
Tìm từ có phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. horrible B. hour C. house D. here
2. A. through B. author C. clothes D. thumb
3. A. marbles B. classes C. teaches D. changes
4. A. new B. sew C. few D. knew
5. A. enjoyed B. preferred C. listened D. decied
1. A. horrible B. hour C. house D. here -> B
2. A. through B. author C. clothes D. thumb -> C
3. A. marbles B. classes C. teaches D. changes -> B
4. A. new B. sew C. few D. knew -> B
5. A. enjoyed B. preferred C. listened D. decided -> D
Chọn từ có phàn gạch chân phát âm khác các từ còn lại
1 A. business B. send C. noisy D. workers
2 A. hour B. horn C. high D. home
3 A. finished B. stopped C. pronounced D. closed
4 A. few B. threw C. knew D. new
5 A. corn B. carriage C. city D. car
6 A. wear B. where C. hair D. here
7 A. both B. dozen C. close D. so
8 A. shoot B. food C. poor D.mood
9 A. laughter B. caught C. taught D.daughter
10 A. the B. them C. they D. three
I/ Cho đúng dạng động từ trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu sau
1: If Mary (to forget)forgets her homework, the teacher (to give)will give her low mark.
2: We usually (to spend)spend hours in the evening (to read)reading the instructions and creating small planes or cars.
3: I think they (to move)will move to our hometown next year.
4: Her parents enjoy (to live)living in the countryside.
5: Don't worry! She (to go)will go fishing with you tomorrow.
II/ Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. purpose b. bottle c. collect d. second
2. a. heard b. pearl c. heart d. earth
3. a. button b. circus c. suggest d. future
4. a. jogging b. go c. those d. old
5. a. sofa b. away c. banana d. occation
I/ Cho đúng dạng động từ trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu sau
1: If Mary (forget) forget her homework, the teacher ( give) will give her low mark.
2: We usually ( spend) spend hours in the evening (read) reading the instructions and creating small planes or cars.
3: I think they ( move) will move to our hometown next year.
4: Her parents enjoy ( live) living in the countryside.
5: Don't worry! She ( go) will go fishing with you tomorrow.
II/ Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại.
1. a. purpose b. bottle c. collect d. second
2. a. heard b. pearl c. heart d. earth
3. a. button b. circus c. suggest d. future
4. a. jogging b. go c. those d. old
5. a. sofa b. away c. banana d. occation
1. A. where |
B. winter |
C. warm |
D. wrong |
2. A. meat |
B. leader |
C. heat |
D. sweater |
3. A. sure |
B. sugar |
C. sing |
D. mission |
4. A. agency |
B. gentle |
C. page |
D. guide |
5. A. good |
B. mood |
C. noon |
D. pool |
6. A. month |
B. eighth |
C. within |
D. thank |
7. A. half |
B. honest |
C. history |
D. headache |
8. A. fear |
B. leather |
C. dear |
C. clear |
9. A. choir |
B. soil |
C. point |
D. coin |
10. A. cooked |
B. played |
C. claimed |
D. favored |
Choose the underlined words has pronounced differently from the others:
1. A. Child. B. Live. C. Will. D. Practice
2. A. Bus. B. Hungry. C. Sugar. D. Hurry
3. A. Bag. B. Bank. C. Parents. D. Place
4. A. Twenty. B. Happy. C. By. D. Early
5. A. Difficult. B. Drive. C. Ride. D. Light
I- Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại
1. A thing B. thick C. thin D the
2. A wide B. like C. hide D. little
3. A happy B. character C. fat D. classmate
4. A hot B. hat C. hour D. hall
I- Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại
1. A thing B. thick C. thin D the
2. A wide B. like C. hide D. little
3. A happy B. character C. fat D. classmate
4. A hot B. hat C. hour D. hall