Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Câu 1: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với nhữngtừ còn lại.
A. chopstick B. champagne C. chocolate D. check
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:“How do you like this weather? “ - “ __________”
A. Yes, I like this weather. B. Yes, this is typical weather here.
C. Yes, it is delicious. D. Oh, the weather is great! I love the snow.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. They gave us a lot of (A) information, most (B) of that (C) was useless (D).
Câu 4: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác.
Hoa was extreme (A) pleased that (B) she had (C) a good mark for (D) her assignment
.Câu 5: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:They met each other while they __________ in Italy.
A. were studying B. was studying C. have been studying D. are studying
Câu 6: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau: People say that he was born in London.
A. That is said he was born in London.
B. It was said that he was born in London.
C. He was said to be born in London.
D. He is said to have been born in London.
Câu 7: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau: __________ of the two boys could answer the question.
A. All B. None C. Most D. Neither
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Never put __________ till tomorrow what you can do today.
A. off B. away C. ever D. out
1. A. looked B. watched C. carried D. stopped
2. A. unite B. underline C. university D. uniform
3. A. danger B. angry C. language D. passage
4. A. character B. children C. teacher D. change
5. A. look B. cook C. book D. roof
6. A. school B. chemist C. machine D. ache
7. A. hard B. who C. honest D. house
8. A. passed B. danced C. lived D. walked
9 A. study B. success C. surprise D. sugar
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
Which is the odd one out?
A. died B. escaped C. grazed D. improved
2. Which is the odd one out?
A. feed B. emigrate C. must D. tie
3. What is the opposite of rich?
A. fat B. poor C. slim D. thin
4. What is the opposite of straight?
A. bald B. long C. curly D. young
5. Which girl is your daughter? – She’s the one with ................ .
A. curly long dark hair B. long dark curly hair
C. curly dark long hair D. long curly dark hair
6. She had to do everything without the help of ................
A. equipment modern C. modern equipment
B. equipments modern D. modern equipments
7. He ............... work every day from 8.00 to 4.30.
A. has to B. have to C. must D. ought to
She used to have long hair.
A. curly B. medium C. short D. small ?
He ………….. in Scotland for ten years. Now he lives in London.
A. lived B. was living C. has lived D. used to live
10. My friend feels ............... that we didn’t tell her the truth.
A. crue B. excited C. greedy D. upset
11. Let’s paint the house ............... . It will be much cheaper.
A. himself B. ourselves C. themselves D. yourselves
12. We can easily find the ............... under the sink in the kitchen.
A. armchair B. bookshelf C. cushion D. saucepan
I- Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại
1. A thing B. thick C. thin D the
2. A wide B. like C. hide D. little
3. A happy B. character C. fat D. classmate
4. A hot B. hat C. hour D. hall
I- Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại
1. A thing B. thick C. thin D the
2. A wide B. like C. hide D. little
3. A happy B. character C. fat D. classmate
4. A hot B. hat C. hour D. hall