K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 12 2019

Phonetic

1, A, diver B, cricket c, import c, skillful

2. carefully B, championship c, adventure d, character

3, played b, invented c, joined d, gathered

4, wished b, walked c, coughed d, performed

Chúc bạn học tốt!

1 tháng 12 2019

Phonetic

1, A. diver B, cricket c, import c, skillful

2. carefully B, championship c, adventurre d, character

3, played b, invented c, joined d, gathered

4, wished b, walked c, coughed d, performed

12 tháng 3 2017

Question I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. arrived B. watched C. packed D. typed

2. A. married B.called C.changed D.rented

3. A. started B. worked C. waited D. landed

4. A. needed B. liked C. washed D. hoped

5. A. robbed B. seemed C. cooked D. begged

6. A. played B. frightened C. excited D. bored

7. A. hand B. transport C. character D. celebration

8. A. washed B. attended C. decided D. disappointed

20 tháng 1 2018

1. D. typed

2. D.rented

3. B. worked

4. A. needed

5. C. cooked

6. C. excited

7. C. character

8. A. washed

23 tháng 4 2020

1.C

2.D

3.A

4.A

5.D

6.A

7.C

15 tháng 3 2019

1B ; 2D ; 3D ; 4A ; 5D

15 tháng 3 2019

1.B. Thank.

2.C. Excited.

3.D. Celebration.

4.A. Washed.

5.D. Needed

Chúc bạn học tốt hehe

30 tháng 3 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.

1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled

2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed

3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched

4. A. drill B. fill C. iron D. comic

5. A. strange B. happy C. crab D. campaign

Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor

2. A. scared B. kind C. filled D. strange

3. A. washed B. needed C. combed D. drank

4. A. never B. clean C. small D. old

5. A. touch B. brush C. worry D. tooth

30 tháng 3 2018

Cảm ơn bạn nha yeu

9 tháng 1 2017

1. A. animation B. female C. safety D. pavenment

2. A. critic B. diect C. illegal D. sign

3. A. recommend B. seatbelt C. vehicle D. investigate

4. A. cooked B. booked C. talked D. naked

5. A. opened B. played C. wanted D. filled

9 tháng 1 2017

cam on pn nhiu vui

6 tháng 5 2017

Tìm 1 từ có cách phát âm khác các từ còn lại

1 a. Climb b. Able c.Brave d. Suburb

2. a.weak b. wealthy c.Peanut d. Measles

3. a. Cooked b. Brushed c.Danced d. Needed

4 a. Cousin b. Catch c. Circus d. Culture

5 a. Painted b Joined c.Preferred d.Stayed

6 tháng 5 2017

Tìm 1 từ có cách phát âm khác các từ còn lại

1 a. Climb b. Able c.Brave d. Suburb

2. a.weak b. wealthy c.Peanut d. Measles

3. a. Cooked b. Brushed c.Danced d. Needed

4 a. Cousin b. Catch c. Circus d. Culture

5 a. Painted b Joined c.Preferred d.Stayed

22 tháng 4 2018

Pronunciation

1. a. invented b. teturned c. measured d. remembered

2. a. detectice b. series c. vessel d. region

3. a. balanced b. absent c. addictive d. careful

4. a. finished b. looked c. watched d. gathered

2 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.

1. A. worded B. stopped C. learned D. looked

2. A. wanted B. needed C. visited D. played

3. A. returned B. studied C. stayed D. helped

4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried

5. A. rented B. decided C. watched D. fitted

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.

2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.

3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___

4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.

5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.

6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.

7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth.

2 tháng 4 2018

Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.

1. A. worded B. stopped C. learned D. looked

2. A. wanted B. needed C. visited D. played

3. A. returned B. studied C. stayed D. helped

4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried

5. A. rented B. decided C. watched D. fitted

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.

1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.

2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.

3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___

4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.

5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.

6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.

7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. ( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại ) 1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped 2. A. cycled B. stayed C. decided D. played 3. A. who B. when C. where D. what 4. A. watched B. danced C. walked D. bored 5. A. needed B. decided C. played D. wanted 6. A. provided B. started C. worked D. decided 7. A. closed B. played C. stopped D. stayed 8. A. whole B....
Đọc tiếp

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

2
10 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

10 tháng 3 2018

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
( Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. wanted B. washed C. worked D. stopped
2. A. cycled B. stayed C. decided D. played
3. A. who B. when C. where D. what
4. A. watched B. danced C. walked D. bored
5. A. needed B. decided C. played D. wanted
6. A. provided B. started C. worked D. decided
7. A. closed B. played C. stopped D. stayed
8. A. whole B. why C. what D. when
9. A. called B. waited C. played D. loved
10. A. looked B. lived C. laughed D. watched
11. A. started B. decided C. worked D. waited
12. A. played B. closed C. filled D. needed
13. A. frightened B. amazed C. disappointed D. terrified
14. A. thread B. beam C. breath D. stead
15. A. naked B. booked C. worked D. walked
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student