Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. animation B. female C. safety D. pavenment
2. A. critic B. diect C. illegal D. sign
3. A. recommend B. seatbelt C. vehicle D. investigate
4. A. cooked B. booked C. talked D. naked
5. A. opened B. played C. wanted D. filled
1.
A. animation : /,æni'meiʃn/
B. female : /'fi:meil/
C. safely : /seif/
D. pavement : /'peivmənt/
2.
A. critic : /'kritik/
B. direct : /di'rekt/
C. illegal : /i'li:gəl/
D. sign : /sain/
3.
A. recommend : /,rekə'mend/
B. seatbelt : /'si:tbelt/
C. vehicle : /'vi:ikl/
D. investigate : /in'vestigeit/
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần được in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh trong A, B, C hoặc D.
1. A. brushed B. ironed C. combed D. filled
2. A. rented B. neglected C. wanted D. laughed
3. A. showered B. fixed C. stopped D. touched
4. A. drill B. fill C. iron D. comic
5. A. strange B. happy C. crab D. campaign
Bài 2: Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
1. A. hut B. dentist C. nurse D. doctor
2. A. scared B. kind C. filled D. strange
3. A. washed B. needed C. combed D. drank
4. A. never B. clean C. small D. old
5. A. touch B. brush C. worry D. tooth
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.
1. A. worded B. stopped C. learned D. looked
2. A. wanted B. needed C. visited D. played
3. A. returned B. studied C. stayed D. helped
4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried
5. A. rented B. decided C. watched D. fitted
Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.
1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.
2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.
3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.
5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.
6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.
7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth.
Bài 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, hoặc D.
1. A. worded B. stopped C. learned D. looked
2. A. wanted B. needed C. visited D. played
3. A. returned B. studied C. stayed D. helped
4. A. talked B. arrived C. remembered D. tried
5. A. rented B. decided C. watched D. fitted
Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau.
1. My parents and I hope you are all (good, well) ___.
2. You should (brush, wash) ___ your teeth at least twice a day.
3. I (do, have) ___ morning exercises at 6.00 a.m (every day, everyday) ___
4. Don't eat too (many, much) ___ sweets because it is not good (to, for) ___ your teeth.
5. His (broke, broken) ___ tooth is really painful.
6. (Most, Most of) ___ children fell (scare, scrared) ___ when they go to the dentist.
7. Jane felt (lot, much) ___ better after the dentist fixed her tooth
Tìm 1 từ có cách phát âm khác các từ còn lại
1 a. Climb b. Able c.Brave d. Suburb
2. a.weak b. wealthy c.Peanut d. Measles
3. a. Cooked b. Brushed c.Danced d. Needed
4 a. Cousin b. Catch c. Circus d. Culture
5 a. Painted b Joined c.Preferred d.Stayed
Tìm 1 từ có cách phát âm khác các từ còn lại
1 a. Climb b. Able c.Brave d. Suburb
2. a.weak b. wealthy c.Peanut d. Measles
3. a. Cooked b. Brushed c.Danced d. Needed
4 a. Cousin b. Catch c. Circus d. Culture
5 a. Painted b Joined c.Preferred d.Stayed
4. A. filled B. opened C. played D. wanted
5. A. ended B. shocked C. laughed D. missed
Chúc bạn học tốt!
1. A. animation B. female C. safety D. pavenment
2. A. critic B. diect C. illegal D. sign
3. A. recommend B. seatbelt C. vehicle D. investigate
4. A. cooked B. booked C. talked D. naked
5. A. opened B. played C. wanted D. filled
cam on pn nhiu