Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
khi làm bài này bn phải biết công thức
ví dụ: gọi CTHH của 1 hợp chất là AxBy
Khối lượng nguyên tố A= %A.PTK hợp chất/ 100%
số nguyên tử = khối lượng của nguyên tố / NTK của nguyên tố
đối vs bài này
gọi CTHH của hợp chất là XaOy
khối lượng của nguyên tố oxi = 50,45.222/100=112
số nguyên tử nguyên tố oxi= 112/16= 7
khối lượng của nguyên tố X= (100-50,45).222/100=110
Ta có: mO= \(\frac{25,8\cdot62}{100}=15,996\approx16\)
vậy trong phân tử có 1 Oxi
Do hợp chất có PTK là 62đVc nên suy ra mNa= 62-16=46
suy ra trong phân tử có 2 Na
suy ra NTT là Na2O
P/s: bạn cũng có thể tính phần trăm Na trước bằng cách lấy (100%-25,8%) sau đó tìm mNa tương tự như mO
Phân tử gồm 1 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử Natri
CTHH : NaxOy
%Na = 100 – 25 = 75%
%O = yMo / M × 100% =25%
=> y = 0,25 × 62 / 16 = 1
% Na = xMNa / M × 100% = 75%
=> x = 0,75 × 62 / 23 = 2
=> CTHH : Na2O
Vì phân tử khối = 342 đvC
=> 2.MAl+3.MS + x.MO =342
=> x= (342 - 2*27-3*32 )/16=12.
Gọi số nguyên tử của Fe và O trong hợp chất X lần lượt là x và y.
\(x\times PTK_{Fe}=70\%\times160=112\text{đ}vC\)
\(x=\frac{112}{56}=2\)
\(y\times PTK_O=30\%\times160=48\text{đ}vC\)
\(y=\frac{48}{16}=3\)
Vậy số nguyên tử của Fe và O trong hợp chất X lần lượt là 2 và 3.
%X = 100 - 30 = 70%
Công thức của oxit : X2O3
Ta có: \(\frac{2X}{70}\) = \(\frac{48}{30}\)
\(\Leftrightarrow\) 60X = 3360
\(\Leftrightarrow\) X = 56
Vậy X là Sắt (Fe). CTHH: Fe2O3
PTKFe2O3 = 56.2 + 16.3= 160 đvC
Nhân chéo lên:
\(\frac{2X}{70}\) = \(\frac{48}{30}\) => 2X . 30 = 48 . 70
=> 60X = 3360
Gọi công thức của hợp chất CuSOx
Ta có : Mhc = 64 + 32 + 16.x = 160
=> x=4
=> Công thức của hợp chất : CuSO4
Gọi CTHH của hợp chất đó là CuSOx
Ta có: 64+32+16.x=160
<=>16x=64
<=> x=4
Vậy CTHH là CuSO4
Giả sử có 1 mol chất
Do phân tử khối của chất là 160
=> moxi = 160.30%= 48
Số mol Oxi : 48 : 16 = 3
mFe = 160 - 48 = 112
Số mol Fe: 112 : 56 = 2
Gọi công thức là FexOy
có x : y = nFe : nOxi = 2 : 3
=> Công thức phân tử: Fe2O3
=> Có 2 nguyên tử Fe, 3 nguyên tử oxi
tham khảo
giupsminh với