Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân đôi | Trùng roi | Từ 1 cơ thể ban đầu, nhân và tế bào phân chia tạo thành 2 cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ, chồi bắt đầu nhô ra sau đó tách ra thành 1 cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ các bộ phận của cơ thể mẹ ghép lại tạo nên cá thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử-> bào tử -> túi bào tử -> cá thể mới |
Sinh dưỡng | Thuốc bỏng | Cơ thể mới nảy mầm từ lá của cơ thể mẹ |
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm
2Con sun
3Rận nước
4Chân kiến
5Cua đồng
6Cua nhện
7Cua ở nhờ
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặp
Nơi sống
Có nhiều hay ít
1
Mọt ẩm
chưa gặp
ẩm ướt
nhiều
2
Con sun
chưa gặp
biển(tàu,thuyền)
nhiều
3
Rận nước
chưa gặp
nước
ít
4
Chân kiến
chưa gặp
ký sinh ở cá
ít
5
Cua đồng
đã gặp
nước
nhiều
6
Cua nhện
chưa gặp
biển
ít
7
Cua ở nhờ
đã gặp
ký sinh
nhiều
STT | Đại diện/Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Kí sinh ở ruột non người | x | x | x | |
3 | Kí sinh ở ruột già người | x | x | x | x |
4 | kí sinh ở tá tràng người | x | x | x | x |
5 | kí sinh ở rễ lúa | x |
STT | Đặc điểm/ Đại diện | Giun đất | Giun đỏ | Đỉa | Rươi |
1 | Cơ thể phân đốt | V | V | V | V |
2 | Cơ thể k phân đốt | ||||
3 | Có thể xoang | V | V | V | V |
4 | Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ | V | V | V | V |
5 | Hệ thần kinh và giác bám phát triển | V | V | V | |
6 | Di chuyển nhờ chi bên, tơ và thành cơ thể | V | V | V | V |
7 | Ống tiêu hoá phân hoá thiếu hậu môn | ||||
8 | Ống tiêu hoá phân hoá | V | V | V | |
9 | Hô hấp qua da và mang | V | V | V | V |
* giống nhau :-dều tạo ra cá thể ocn vớim ục đik duy trì nòi giống
- mang vật liệu di truyền từ thế hệ trước
- bản chất là sự phân bào và sự tổ hợp vật liệu di truyền.
* khác nhau : - vô tính / hữu tính
-hông có sự kết hợp giữa giaotử đực và cái / có sự kết hợ giừua giao tử đực và cái
-sản sinh được số lượng cá thể lớn / số lượng giao tử sinh ra ít hơn
- vật liệu di truyền giống y cơ thể mẹ / có sự tổ hợp vật liệu di truyền từ cả bố và mẹ
-bản chất là nguyên phân / bản chất là nguyên phân và giảm phân
-khả năng thik nghi kém với sự thay đổi của môi trường / khả năng thik nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....
đặc điểm so sánh | trùng biến hình | trùng giày |
cấu tạo | có 1 nhân | có nhân lớn, nhân nhỏ |
di chuyển | nhờ chân giả | nhờ lông bơi |
dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng, tự dưỡng |
sinh san | sinh sản vô tính theo hình thức phân đôi | sinh sản vô tính theo hình thức phân đôi , sinh sản tiếp hợp |
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |