Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Đại diện/Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Kí sinh ở ruột non người | x | x | x | |
3 | Kí sinh ở ruột già người | x | x | x | x |
4 | kí sinh ở tá tràng người | x | x | x | x |
5 | kí sinh ở rễ lúa | x |
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân đôi | Trùng roi | Từ 1 cơ thể ban đầu, nhân và tế bào phân chia tạo thành 2 cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ, chồi bắt đầu nhô ra sau đó tách ra thành 1 cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ các bộ phận của cơ thể mẹ ghép lại tạo nên cá thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử-> bào tử -> túi bào tử -> cá thể mới |
Sinh dưỡng | Thuốc bỏng | Cơ thể mới nảy mầm từ lá của cơ thể mẹ |
stt | đại diện/ đặc điểm | giun đất | giun đỏ | đỉa | rươi |
1 | cơ thể phân đốt | + | + | + | + |
2 | cơ thể ko phân đốt | ||||
3 |
có thể xoang ( khoang cơ thể chính thức) |
+ | + | + | + |
4 | có hệ tuần hoàn máu thường đỏ | + | + | + | + |
5 | hệ thần kinh và giác quan phác triển | + | + | + | + |
6 | di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ phát triển | + | + | + | |
7 | ống tiêu hóa thiếu hậu môn | ||||
8 | ống tiêu hóa phân hóa | + | + | + | + |
9 | hô hấp qua da hay bằng mang | + | + | + | + |
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
- Kích thước hiển vi, cấu tạo từ 1 tế bào
- Đa số sinh sản vô tính = cách phân đôi cơ thể
Đặc điểm chung của ngành ruột khoang:
- Đối xứng tỏa tròn, có tế bào gai tự vệ
- Ruột túi, thành cơ thể có 2 lớp tế bào
Đặc điểm chung của ngành giun dẹp:
- Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên, phân biệt đầu, đuôi, lưng, bụng.
- Cơ quan tiểu hóa phát triển ở loài kí sinh có giác bám phát triển, ruột phân thành nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.
- Cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triểm qua các vật chủ trung gian.
Đặc điểm chung của ngành giun đốt:
- Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, có thể xoang.
- Hệ tiêu hóa hình ống, phân hóa.
Đặc điểm chung của ngành giun tròn:
- Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu
- Có khoang cơ thể chưa chính thức
- Cơ quan tiêu hóa bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn
Chúc bạn học tốt!
STT | Đại diện Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở 1 vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn ,đuôi tù | x |
STT | Đặc điểm/Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễ lúa |
2 | Cơ thể trụ thuôn 2 đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nội quan ) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở một vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | x |
Chúc bạn học tốt
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |
giúp mk voi
dang can gap
Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ