Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ HCl + AgNO3 => AgCl + HNO3
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
b/ Cu + 2H2SO4 đ,n => CuSO4 + SO2 + 2H2O
Hiện tượng: (Cu) chất rắn màu đỏ tan dần trong ddH2SO4đ,n, xuất hiện khí thoát ra, dd màu xanh xuất hiện
c/ CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
d/ 2Al + 3CuCl2 => 2AlCl3 + 3Cu
Hiện tượng: mảnh chất rắn màu trắng xám (Al) tan dần trong dd màu xanh, dần dần, dd màu xanh mất màu, xuất hiện chất rắn màu đỏ
Đáp án:B. Số TH tạo muối Fe(II) là: FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, HCl.
a/ oxi hóa 1.6g kim loại a có hóa trị ( ll ) thì thu được 2g sản phẩm. Tìm tên của loại a
- Gọi hóa trị của kim loại A là x
PTHH: \(4A+xO_2-t^o->2A_2O_x\)
Theo ĐLBTKL ta có:
\(m_A+m_{O_2}=m_{A_2O_x}\)
\(\Leftrightarrow1,6+m_{O_2}=2\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=0,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{0,4}{32}=0,0125\left(mol\right)\)
Theo PT: \(\Rightarrow n_A=\dfrac{0,0125.4}{x}=\dfrac{0,05}{x}\)
\(\Rightarrow M_A=\dfrac{1,6}{\dfrac{0,05}{x}}=32x\)
Vì A là kim loại => A nhận các giá trị 1,2,3
Biện luận:
x | 1 | 2 | 3 |
\(M_A\) | 32 | 64 | 96 |
Loại | Nhận (Cu) | Loại |
=> A là kim loại Đồng (Cu)
b/ đốt 3.1g photpho cần bao nhiêu lít không khí
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\)
Theo PT ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{0,1.5}{4}=0,125\left(mol\right)\)
=> \(V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
Ta có: \(V_{O_2}=20\%V_{kk}\)
=> \(V_{kk}=\dfrac{V_{O_2}}{20\%}=\dfrac{2,8}{20\%}=14\left(l\right)\)
viết pt sau :
2NH3+3Cl2(dư)=> N2+6HCl
8NH3+3Cl=>N2+6NH4Cl
NH3+CH3COOH=>CH3COONH
Zn(NO3)2=> ZnO+2NO2+1/2O2
2N+O2=>2NO
2NO+O2=>2NO2
nH2O=nCO2=0,3
mol x có dạng (CH2O)n =>nO=nC=0,3 =>V=0,3.22.4=6,72 l
nH2O=nCO2=0,3 mol x có dạng (CH2O)n =>nO=nC=0,3 =>V=0,3.22.4=6,72 l
Axit loại 1: tạo H2
1. Al + HCl -> AlCl3+H2
2. Al + H2SO4 loãng ->Al2(SO4)3
Axit loại 2: không tạo H2
3. Al + HNO3 loãng ->H2O+NO+Al(NO3)3
4. Al + HNO3 đặc, nóng ->H2O+NO2+Al(NO3)3
5. Al + H2SO4 đặc, nóng -> h2o+so2+Al2(so4)3
Axit H2SO4 đặc, nguội - HNO3 đặc, nguội
6. Al + H2SO4 đặc nguội ->ko pư
7. Al + HNO3 đặc nguội ->ko pu2w
Viết PTHH ( nếu có )
a. Al + Cuso4 ->
b. Al + FeSO4 ->
c. Al + Fe2(SO4)3 ->
d. Al + AgNO3 ->
e. Al + FeCl3 ->
f. Al + MgSO4 ->
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
Ta co: A là Fe2O3 hoặc SO2
vì Fe2O3 không td vs O2
=> A là SO2 và B là Fe2O3
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO3
em viết sai chỗ C + D -> E
=> C là SO3
SO3 + Fe2O3 ---> Fe2(SO4)3
=> E là Fe2(SO4)3
sửa: C + B -> E
\(4FeS_2+7O_2-t^0->2Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2-t^0->2SO_3\)
\(SO_3+H_2O-->H_2SO_4\)
\(3Cu+8H_2SO_4\left(đ\right)-t^0->3CuSO_4+2SO_2\uparrow+4H_2O\)
\(SO_2+H_2O-->H_2SO_3\)
\(H_2SO_3+2KOH->K_2SO_3+2H_2O\)
\(K_2SO_3+Cu\left(NO_3\right)_2-->2KNO_3+CuSO_3\)
\(CuSO_3+H_2SO_4-->CuSO_4+SO_2+H_2O\)
\(SO_2+Cl_2+2H_2O-->2HCl+H_2SO_4\)
A:SO2 E:H2SO4
B: Fe2O3 F:CuSO4
C:SO3 G:H2SO3
D:H2O I:CuSO3
K:KNO3 L:HCl
C2H5OH+HBr=>C2H5Br+H2O
C2H4+Br2=> C2H4Br2
C2H2+HCl=> C2H3Cl
CH4+Cl2=> CH3Cl+HCl
cáo chỗ C3H4 phải là C2H2