K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2020

Hoàn Thành Bảng Sau :

STT Công Thức Tên Gọi Phân Loại PTK
1 NaOH natrihđroxit bazơ
2 K2SO4 kali sunfat muối
3 NaHSO4 nattri hiđrosunfat muối axit
4 HNO3 axit nitric axit
5 CaCl2 canxiclorua muối
6 H2CO3 axit cácbonic axit
7 MgCO3 magie cácbonat muối
8

Zn3(PO4)

kẽm phốtphat muối
9 K2HPO4 kalihiđrophốtphat muối axit
10 Fe2(SO4)3 sắt 3 sunfua muối
11 Al2(SO4)3 nhôm sunfat muối
12 FeSO4 sắt 2 sunfat muối
13 NHCO3
14 Ca(HCO3)2 canxi hiđrocácbonat muối axit
20 tháng 2 2020

ko co j

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2

 

18 tháng 1 2018

P2O3: oxit axit: điphotphotrioxit

CaO: oxit bazơ: canxioxit

N2O5: oxit axit: đinitơpentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbonđioxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotphopentaoxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SiO2: oxit axit: silicđioxit

CuO: oxit bazơ: đồng oxit

18 tháng 1 2018

P2O3: Oxit axit : điphotpho trioxit

CaO : Oxit bazơ : Canxi Oxit

N2O5: Oxit axit : đinitơ pentaoxit

K2O: Oxit bazơ : Kali oxit

CO2 : Oxit axit : Cacbon đioxit

FeO: Oxit bazơ : sắt (II) oxit

P2O5: Oxit axit : điphotpho pentaoxit

SO3: Oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: Oxit axit : lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: Oxit bazơ: Sắt (III)oxit

SiO2: Oxit bazơ : Silic đioxit

CuO:Oxit bazơ: Đồng oxit

4 tháng 12 2017
số mol(n) khối lượng (m) số phân tử
CH4 0,25 4 1,5.1023
H2SO4 1,5 147 9.1023
C2H6O 0,5 23 3.1023
Fe2(SO4)3 0,004 1,6 0,024.1023

10 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/QX2130G.jpg
9 tháng 12 2016

 

ChấtSố mol(n)khối lượng (m)Vđiều kiện tiêu chuẩnSốphân tử
O2 32 6,022.1023
N2 286,72L
NH2 34
H2SO40,5 49/////////////////////////////
Fe(SO4)3  ////////////////////////////
CuO 80

28 tháng 7 2019

Hóa trị của Kali là I

Với tớ sửa phần sai về ví dụ của cậu nhé

Không có mô tả ảnh.

Đại lượng CuSO4 MgSO4
mct(g) 80 48
mH2O(g) 320 144
mdd(g) 400 192
D(g/ml) 1,25 1,2
CM(M) 1,5625 2,5
Vdd(ml) 320 160
C%(%) 20 25