K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2017
số mol(n) khối lượng (m) số phân tử
CH4 0,25 4 1,5.1023
H2SO4 1,5 147 9.1023
C2H6O 0,5 23 3.1023
Fe2(SO4)3 0,004 1,6 0,024.1023

9 tháng 12 2016

 

ChấtSố mol(n)khối lượng (m)Vđiều kiện tiêu chuẩnSốphân tử
O2 32 6,022.1023
N2 286,72L
NH2 34
H2SO40,5 49/////////////////////////////
Fe(SO4)3  ////////////////////////////
CuO 80

27 tháng 11 2018
Cho n (mol) m (g) VKhí (l) (đktc) Số phân tử Tổng số nguyên tử
N2 0,2 5,6 4,48 \(1,2\times10^{23}\) \(2,4\times10^{23}\)
SO3 0,5 40 11,2 \(3\times10^{23}\) \(12\times10^{23}\)
CH4 0,5 8 11,2 \(3\times10^{23}\) \(15\times10^{23}\)

27 tháng 11 2018
Cho n (mol) m (gam) Vkhí (lít)(đktc) Số phân tử Tổng số nguyên tử
N2 0,2 5,6 4,48 \(1,2\times10^{23}\) \(2,4\times10^{23}\)
SO3 0,5 40 11,2 \(3\times10^{23}\) \(12\times6\times10^{23}\)
CH4 0,5 8 11,2 \(3\times10^{23}\) \(15\times10^{23}\)

8 tháng 10 2018

Bài 1:

a) H2O; H2S; CH4; H3P

b) ZnCl2; AlCl3; CCl4; FeCl2; FeCl3; MgCl2

c) FeS; Al2S3; NaS2; CaS

d) ZnO; Na2O; MgO; CO2; Fe2O3

8 tháng 10 2018

Bài 2:

a) Na3PO4

b) CaCl2

c) FeBr2; FeBr3

d) Al2(SO4)3

e) AgNO3

f) ZnCO3

g) Fe3(PO4)2; FePO4

h) NaCl

i) KBr

j) CuSO4

k) KNO3

l) BaSO4

m) AlCl3

10 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/QX2130G.jpg
17 tháng 2 2020

1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

17 tháng 2 2020

2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.

FeO: Sắt (II) oxit

Na2O: natri oxit

MgO: magie oxit

CuO: đồng (II) oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

Fe2O: ???

Ag2O: Bạc (I) oxit

18 tháng 1 2018

P2O3: oxit axit: điphotphotrioxit

CaO: oxit bazơ: canxioxit

N2O5: oxit axit: đinitơpentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

CO2: oxit axit: cacbonđioxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

P2O5: oxit axit: điphotphopentaoxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SiO2: oxit axit: silicđioxit

CuO: oxit bazơ: đồng oxit

18 tháng 1 2018

P2O3: Oxit axit : điphotpho trioxit

CaO : Oxit bazơ : Canxi Oxit

N2O5: Oxit axit : đinitơ pentaoxit

K2O: Oxit bazơ : Kali oxit

CO2 : Oxit axit : Cacbon đioxit

FeO: Oxit bazơ : sắt (II) oxit

P2O5: Oxit axit : điphotpho pentaoxit

SO3: Oxit axit: lưu huỳnh trioxit

SO2: Oxit axit : lưu huỳnh đioxit

Fe2O3: Oxit bazơ: Sắt (III)oxit

SiO2: Oxit bazơ : Silic đioxit

CuO:Oxit bazơ: Đồng oxit

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2