Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nNa2O=0,2mol
mHCl=12,775g=>nHCl=0,35mol
PTHH: Na2O+2HCl=> 2NaCl+H2O
0,2: 0,35 so sánh : nNa2O dư theo nHCl
p/ư: 0,175mol<-0,35mol->0,35mol->0,175mol
mNaCl=0,35.58,5=20,475g
mddNaCl=12,4+70-0,175.18=79,25g
=> C%NaCl=20,475:79,25.100=25,8%
2X + H2SO4 --> X2SO4 + H2
Y + H2SO4 --> YSO4 + H2
2Z + 3H2SO4 --> Z2(SO4)3 + 3H2
mM= mKl + mSO4 = 60.4
<=> 12.4 + mSO4 = 60.4
=> mSO4 = 48g
=> nSO4 = 48/96=0.5 mol
=> nH2SO4 = 0.5 mol
Từ PTHH ta thấy :
nH2= nH2SO4 = 0.5 mol
VH2= 0.5*22.4=11.2l
Mà cái này làm gì có chuyện là Hóa 8 nhỉ ?
giúp mình trả lời nhanh câu hỏi trên nhé mình cần rất gấp ngay bây giờ .giúp mình tí nhá cám ơn cả nhà nhiều
a,
A2(CO3)x+2xHCl-> 2AClx+xCO2+xH2O
B(CO3)y+2yHCl->2BCly+yCO2+yH2O
nCO2=0.03(mol).mCO2=1.32(g)
Theo pthh nH2O=nCO2->nH2O=0.03(mol)
mH2O=0.54(g)
nHCl=2nCO2->nHCl=0.06(mol)
mHCl=2.19
Áp dụng đlbtkl
m=m muối cacbonat+mHCl-mCO2-mH2O
->m=10+2.19-1.32-0.54=10.33(g)
Ta có :
PT :
2Na(x) + H2SO4(0,5x) \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2(PT1)
Fe(y) + H2SO4(y) \(\rightarrow\) FeSO4 + H2(PT2)
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2(PT3)
M(0,5x+y) + H2SO4(0,5x+y) \(\rightarrow\) H2 + MSO4(PT4)
Gọi x là số mol của Na ; y là số mol của fe
=> nH2SO4 của PT1 = 0,5x (mol)
=> nH2SO4 của PT2 = y (mol)
Vì khối lượng nhôm vẫn giữ nguyên
nên nH2SO4 của PT1 Và PT2 bằng với nH2SO4 của PT4
=> nH2SO4 của PT4 là : 0,5x +y (mol)
=> nM = 0,5x +y (mol)
=> mM = (0,5x + y) . MM
mà M có khối lượng bằng 1/2 tổng khối lượng của Na và Fe
=> mM = 1/2 (23x + 56y)
=> (0,5x + y) . MM = 1/2 (23x + 56y)
=> 0,5x . MM + yMM = 11,5x + 28y
=> x(0,5MM - 11,5) = y(28 - MM)
vì x và y đều lớn hơn 0
=> (0,5MM - 11,5) > 0 => MM > 23
và (28 - MM) > 0 => 28 > MM
=> 23 < MM < 28
M khác nhôm
=> M = 24 (Mg)
Ta có :
PTHH :
X(x) + 2HCl(2x) \(\rightarrow\) XCl2(x) + H2(x) PT1
2Y(\(\dfrac{2y}{3}\)) + 6HCL(2y) \(\rightarrow\) 2YCL3(\(\dfrac{2y}{3}\)) + 3H2(y) PT2
Theo đề bài ta có :
nH2 ở cả hai phản ứng là : 1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
mH2 = 0,05 . 2 = 0,1 (g)
Gọi x là số mol H2 ở PT1 ; y là số mol của H2 ở PT2
Ta có : x + y = 0,05
nHCl ở cả hai PT là :
2x + 2y = 2(x + y) = 2 . 0,05 = 0,1 (mol)
=> mHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 (g)
Ta có :
mX + mY + mHCl = mXCl2 + YCl3 + mH2
=> 18,4 + 3,65 = mXCl2 + YCl3 + 0,1
=> mXCl2 + YCl3 = 21,95 (g)
a) Đã có bạn giải trong 1 câu tương tự ở dưới
b ) Đề cho hình như trục trặc ở con số thì phải. Sai ở đây :
PTHH :
X + 2HCl \(\rightarrow\) XCl2 + H2 (1)
2Y + 6HCl \(\rightarrow\) 2YCl3 + 3H2 (2)
Có : nH2 = 1,12/22,4 = 0,05(mol)
Đặt nX = a(mol)
mà nX : nY = 1:1 => nY = a(mol)
Theo PT(1)=> nH2 = nX = a(mol)
Theo PT(2) => nH2 = 3/2 . nY = 3/2 . a(mol)
mà tổng nH2 = 0,05(mol)
=> a+ 3/2 . a = 0,05 => a = 0,02(mol)
Có : mX + mY = 18,4 (g)
=> a . MX + a . MY = 18,4
=> a . (MX + MY ) = 18,4 => 0,02 . (MX + MY ) = 18,4
=> MX + MY = 920 ???? Chưa thấy M chất nào cộng lại lớn như vậy ==> Bạn xem lại đề nhé:)
Tính khối lượng sắt (III) oxit và đồng (II) oxit rồi cộng lại ra 24g
Mình nghĩ là đề có vấn đề vì khi viết pt ra thì không có cái nào tạo ra khí O2 mà chỉ có tạo ra khí CO2 nên mình sẽ sữa lại đề :
Hòa tan 18g hỗn hợp X gồm K2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu dung dịch Y và 3,36l CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu g muối khan?
Ta có pthh
K2CO3 +2 HCl \(\rightarrow\) 2KCl + CO2\(\uparrow\) + H2O (1)
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + CO2\(\uparrow\) + H2O (2)
Theo đề bài ta có
nCO2=\(\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
Gọi x mol là số mol của CO2 sinh ra trong pthh 1
Số mol của CO2 sinh ra trong pthh 2 là (0,15-x) mol
Theo pthh 1
nK2CO3=nCO2 = x mol
Theo pthh 2
nCaCO3=nCO2=(0,15-x) mol
Theo đề bài ta có hệ pt
138.x + 100.(0,15-x)=18
\(\Leftrightarrow\) 138x + 15 - 100x =18
\(\Leftrightarrow\) 38x = 3
\(\Rightarrow\) x= \(\dfrac{3}{38}\approx0,079mol\)
\(\Rightarrow\) nK2CO3=nCO2=0,079 mol
nCaCO3=nCO2=(0,15-0,079)=0,071 mol
Theo 2pthh
Hỗn hợp muối thu được sau phản ứng gồm : KCl và CaCl2
Theo 2 pthh
nKCl=2nK2CO3=2.0,079=0,158 mol
nCaCl2=nCaCO3=0,071 mol
\(\Rightarrow\) Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn là :
mKCl=0,158.74,5=11,771 g
mCaCl2=0,071.111=78,81 g