Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
a) Đ. C6H5CH2OH là ancol, không phải phenol
b) Đ. Do C2H5OH tạo được liên kết hidro với H2O
c) Đ. Do ancol và phenol đều chứa nguyên tử H linh động
d) S. Phenol không làm đổi màu quỳ tím do nó có tính axit rất yếu
e) Đ. Vì C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (C6H5ONa là muối tan)
a)C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2
C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
Khi tác dụng với nước brom, chỉ có phenol phản ứng
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3(OH)↓ + 3HBr
b)
nC6H2Br3(OH) = 33,1:331 = 0,1 mol
=> nC6H5OH = 0,1mol
=> %mC6H5OH = \(\dfrac{0,1.94}{16,3}.100\%\) = 57,66%
=> %mC2H5OH = 100 - 57,66 = 42,34%
Chọn C
Phát biểu a sai vì chỉ có các ancol đa chức có các nhóm - OH cạnh nhau mới phản ứng được với C u ( O H ) 2
Phát biểu b sai vì phenol tham gia phản ứng thể brom dễ hơn benzen.
Phát biểu c đúng.
Phát biểu d sai vì ancol etylic không tác dụng với C u ( O H ) 2
Phát biểu e sai vì dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
Đáp án D
Ta có: .
Y tác dụng với Na thu được số mol khí H2 bằng số mol E nên E có 2 H linh động, hơn nữa X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 nên X sẽ phải có 2 nhóm COO.
Bảo toàn khối lượng:
Ta có: n z = 0 , 2 n với n là số nhóm thỏa mãn n = 2 thì Z là HOCH2CH2OH.
Vì X mạch hở nên Y là muối axit đơn chức → M y = 98 thỏa mãn Y là HOCH2COONa (vì E phải có liên kết hidro).
Suy ra X là
HOCH2COOCH2CH2OOCCH2OH nên nhận định sai là X có khả năng tráng bạc
Khi 11,56 g M tác dụng với dung dịch NaOH :
C 6 H 5 O H + NaOH → C 6 H 5 O N a + H2O
Số mol C 6 H 5 O H trong 11,56 g M = số mol NaOH = 0,08(mol)
Số mol C 6 H 5 O H trong 14,45 g M
Khi 14,45g M tác dụng với Na :
2 C 6 H 5 O H + 2Na → 2 C 6 H 5 O N a + H 2
0,1 mol 0,05 mol
2 C H 3 O H + 2Na → 2 C H 3 O N a + H 2
x mol 0,5x mol
2 C 2 H 5 O H + 2Na → 2 C 2 H 5 O N a + H 2
y mol 0,5y mol
Đổi thể tích H 2 về đktc :
Số mol H 2 =
0,05 + 0,5x + 0,5y =
⇒ x + y = 0,125
Mặt khác 0,1.94 + 32x + 46y = 14,45
32x + 46y = 5,05
Từ (1) và (2), tìm được x = 0,05; y = 0,075.
Thành phần khối lượng các chất trong hỗn hợp :
C 6 H 5 O H chiếm:
C H 3 O H chiếm:
C 2 H 5 O H chiếm:
Đáp án A
1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH
3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5
4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O
5) C2H5OH + CuO → t o CH3CHO + Cu↓+ H2O
=> có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn
Đáp án A
1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH
3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5
4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O
5) C2H5OH + CuO → t o CH3CHO + Cu↓+ H2O
=> có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn
Đáp án C
C 6 H 5 O N a + C O 2 + H 2 O → C 6 H 5 O H + N a H C O 3
C 6 H 5 O H + N a O H → C 6 H 5 O N a + H 2 O
C 6 H 5 O N a + H C l → C 6 H 5 O H + N a C l
C 2 H 5 O H → C H 2 = C H 2 + H 2 O ( H 2 S O 4 đ , 170 ° C )