Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
|
|
|
|
|
1. A. bear B. hear C. dear D. near
2.A. leaf B. life C. knife D. of
3.A. knocked B. needed C. founded D. wanted
4.A. streets B.phones C.makes D.sports
5.A. sea B. screen C. smart D. Sugar
1. A. call B. fall C.( shall) D. wall
2. A. clown B. down C. (own) D. town
3. A. above B. glove C. love D. (move)
4. (A. cow) B. show C. know D. throw
5. A. clear B. dear C. hear D.( pear)
6. A. (thank) B. that C. this D. those
7. A. (cost) B. most C. post D. roast
8. A. arm B. charm C. farm D. (warm)
9. A. come B. (home) C. some D. none
10. A. cow B. now C. how D. (show)
I. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
1. A. idea B. hear C. fear D. bear
2. A. sphere B. then C. here D. series
3. A. nightmare B. fare C. square D. really
4. A. pear B. peer C. near D. clear
5. A. pair B. air C. cheer D. care
1.B vì 3 cái kia đều là âm ae(e bẹt) còn play là e
2.D vì 3 cái kia đều là i mà cái ày là e
Good luck