K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                    D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                 B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                 D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 3: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2).              B. (2); (3).               C. (3); (4).               D. (1); (4).

Câu 4: Phân tử khối của hợp chất N2O5

A. 30.                     B. 44.                     C. 108.                   D. 94.

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất H2SO4

A. 68.                     B. 78.                     C. 88.                     D. 98.

Câu 6: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                     B. O2.                      C. O2.                            D. 2O2

Câu 7: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                        B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                    D. 8 phân tử hiđro.

Câu 8: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.           B. AlNO3.               C. Al3(NO3).           D. Al2(NO3) .

Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.               B. Ba2PO4.              C. Ba3PO4.              D. Ba3(PO4)2.

Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.               B. BaO.                  C. BaCl.                 D. Ba(OH)2.

1

Câu 1: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                 B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                    D. Cl2, Cu, Fe, Al.

---

Chọn B

Câu 2: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                 B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                 D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

---

CHỌN C

Câu 3: Cho các chất sau:

(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;

(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

A. (1); (2).              B. (2); (3).               C. (3); (4).               D. (1); (4).

---

Chọn D (vì cấu tạo bởi 1 nguyên tố hóa học)

Câu 4: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30.                     B. 44.                     C. 108.                   D. 94.

---

Chọn C

Câu 5: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là

A. 68.                     B. 78.                     C. 88.                     D. 98.

---

Chọn D

Câu 6: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                     B. O2.                      C. O2.                            D. 2O2

---

Chọn A

Câu 7: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                        B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                    D. 8 phân tử hiđro.

---

Chọn C

Câu 8: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.           B. AlNO3.               C. Al3(NO3).           D. Al2(NO3) .

---

Chọn A do Al(III) và NO3 (I)

Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.               B. Ba2PO4.              C. Ba3PO4.              D. Ba3(PO4)2

----

CHỌN D vì Ba(II) và PO4 có hóa trị III.

Câu 10: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.               B. BaO.                  C. BaCl.                 D. Ba(OH)2.

--- Chọn C do Ba có hóa trị II => CT BaCl sai 
30 tháng 10 2021

  Cho các chất sau:
(1) Khí nitơ do nguyên tố N tạo nên;
(2) Khí cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;
(3) Natri hiđroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên;
(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?

 A.(1); (2).

 B.(2); (3).

 C.(3); (4).

 D.(1); (4).

7 tháng 1 2022

C

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
30 tháng 6 2016

Bari cacbonat do 3 nguyên tố Ba, C, O tạo nên, phân tử gồm 1 Ba, 1 C và 3 O liên kết nhau

=> Bari Cacbonat là hợp chất, CTHH là BaCO3, PTK = 137 + 12 + 16 x 3 = 197 (đvC)

Magie sunfat phân tử gồm 1 Mg, 1 S và 4 O liên kết với nhau

=> Magie Sunfat là hợp chất, CTHH là MgSO4, PTK = 24 + 32 + 16 x 4 = 120 (đvC)

Natri photphat phân tử gồm 3 Na, 1 P và 4 O liên kết với nhau

=> Natri photphat là hợp chất, CTHH là NaPO4, PTK = 23 + 31 + 16 x 4 = 118 (đvC)

Brom do nguyên tố Br tạo nên, phân tử gồm 2 nguyên tử brom liên kết nhau

=> Brom là đơn chất, CTHH là Br2, PTK = 80 x 2 = 160 (đvC)

- P/s: CTHH = Công thức hóa học, PTK = phân tử khối

- Nhớ tick  [nếu đúng] nhé leuleu

7 tháng 7 2016
  •      -Bari cacbonat là hợp chất vì có 3 Ba;C;O nguyên tố tạo nên.

              -  PTK của Bari cacbonat là:

                    1 Ba + 1 C + 3 O = 137 + 12 + 3.16=137+12+48=197(đvC)

  •      - Magie sunfat là hợp chất do có 3 phân tử Mg;S và O tạo nên.

               -PTK của Magie sunfat là :

                     1 Mg + 1S + 4 O = 24+32+4.16=24+32+64=120(đvC)

  •     - Natri photphat là hợp chất do có 3 phân tử Na;P;O tạo nên.

             - PTK của Natri photphat là:

                   3 Na + 1 P +4 O = 3.23+31+4.16=69+31+64=164(đvC)

  •      - Brom là đơn chất do có 1 nguyên tố Br tạo nên.

              - PTK của Brom là:

                      2 Br = 2.80=160 (đvC)

Hôm nay chả được hoc24 k cho cái nào  

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Hãy chọn thông tin đúng:A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.● Mức độ thông hiểuCâu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 làA. 30. B. 44. C. 108. D. 94.Câu 97: Phân tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4. B. BaCl2. C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

 

CÔNG THỨC HÓA HỌC

● Mức độ nhận biết

Câu 109: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 110: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là

A. 1: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3.

● Mức độ thông hiểu

Câu 113: Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.

B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.

C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.

D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.

Câu 114: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là

A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.

Câu 115: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon. B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon. D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 116: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.        B. O2.           C. O2. D. 2O2

Câu 117: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro. B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                   D. 8 phân tử hiđro.

Câu 118: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh đioxit gồm:

A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Câu 119: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?

A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17.

B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.

C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử  N, 3 nguyên tử H trong phân tử.

D. PTK = 17.

Câu 120: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là

A. NaNO3, phân tử khối là 85. B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69. D. NaNO3, phân tử khối là 100.

 

HÓA TRỊ

● Mức độ nhận biết

Câu 121: Hóa trị là con số biểu thị:

A. Khả năng phản ứng của các nguyên tử.

B. Khả năng liên kết của các nguyên tử hay nhóm nguyên tử.

C. Khả năng phân li các chất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 122: Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 123: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH. B. Ca(OH)2 C. Ca2OH. D. Ca3OH.

Câu 124: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.

Câu 125: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.

Câu 126: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.

Câu 127: Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là

A. I. B. II. C. III. D. IV.

Câu 143: Trong hợp chất FeS2 thì hoá trị của Fe là bao nhiêu?

A. II. B. IV. C. II và III. D. III.

Câu 144: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3 lần lượt là:

A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).

C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).

Câu 145: Công thức của các oxit trong đó kim loại Fe(II), Pb(IV), Ca(II) lần lượt là

A. FeO, PbO2, CaO. B. Fe2O3, PbO, CaO. C. Fe2O3, PbO, Ca2O. D. Fe2O3, PbO2, CaO.

Câu 146: Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất?

A. Fe. B. NO2. C. Ca. D. N2.

Câu 147: Chất thuộc đơn chất có công thức hóa học là

A.  KClO3. B.  H2O. C.  H2SO4. D.  O3.

Câu 148: Khí oxi là

A. hợp chất. B. đơn chất. C. nguyên tử. D. hỗn hợp.

Câu 149: Muối ăn (NaCl) là

A. hợp chất. B. đơn chất. C. nguyên tử. D. hỗn hợp.

Câu 150: Glucozơ tạo nên từ C, H, O là hợp chất

A. vô cơ. B. khí. C. hữu cơ. D. lỏng.

Câu 151: Dãy chất chỉ gồm các đơn chất?

A. H2, O2, Na. B. CaO, CO2, ZnO.

C. HNO3, H2CO3, H2SO4. D. Na2SO4, K2SO4, CaCO3.

Câu 152: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, H2. B. FeCO3, NaCl, H2SO4, H2O.

C. NaCl, H2O,  H2, N2. D. H2, Na, O2, N2, Fe.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S. C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na. C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al, Zn. C. CO2, CaO, H2O. D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3. B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4. D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?

A. FeSO4. B. Fe2SO4. C. Fe2(SO4)2. D. Fe2(SO4)3.

Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là

A. CrSO4. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2(SO4)2. D. Cr3(SO4)2.

Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2. B. CaBr3. C. AlCl2. D. Na2NO3.

Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH. B. ZnOH. C. KOH. D. Fe(OH)3.

Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4. B. BaO. C. BaCl. D. Ba(OH)2.

Câu 173: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3. B. AlNO3. C. Al3(NO3). D. Al2(NO3) .

Câu 178: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:

A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO4. C. BaSO4, CO, BaOH. D. SO4, Cu, Mg.

Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O, NaO.

Câu 180: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.

Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.

1
8 tháng 12 2021

Tách lần lượt mỗi câu hỏi từ 5 => 10 câu thoi em.

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.Hãy chọn thông tin đúng:A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.● Mức độ thông hiểuCâu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 làA. 30. B. 44. C. 108. D. 94.Câu 97: Phân tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2. B. SO2 và O2. C. CO và N2. D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4. B. BaCl2. C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

 

1
8 tháng 12 2021

Câu 84: Cho các dữ kiện sau:

(1) Khí hiđro do nguyên tố H tạo nên;

(2) Khí canbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên;

(3) Khí sunfurơ do 2 nguyên tố S và O tạo nên;

(4) Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.

Hãy chọn thông tin đúng:

A.  (1), (2): đơn chất. B.  (1), (4): đơn chất.

C.  (1), (2), (3): đơn chất. D.  (2), (4): đơn chất.

● Mức độ thông hiểu

Câu 93: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là

A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418. B.  416. C.  400. D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl

A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2B. SO2 và O2. C. CO và N2D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98. B. 98; 98. C. 96; 98. D. 98; 100.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4B. BaCl2C. CuSO4. D. Ag2O.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn Obằng 0,55 lần. B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần. D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?a) Hydrochloric acid tạo nên từ 1 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử chlorineb) Khí oxygen do 2 nguyên tử oxygen tạo nênCâu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: SO3, K2 Câu 3: Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:a) Zinc (kẽm) và chlorine (clo):b) Barium (bari) và nhóm (NO3):c) Aluminium (nhôm) và nhóm (SO4):Câu 4: Lập...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?

a) Hydrochloric acid tạo nên từ 1 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử chlorine

b) Khí oxygen do 2 nguyên tử oxygen tạo nên

Câu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: SO3, K2 

Câu 3: Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:

a) Zinc (kẽm) và chlorine (clo):

b) Barium (bari) và nhóm (NO3):

c) Aluminium (nhôm) và nhóm (SO4):

Câu 4: 

Lập phương trình hóa học:

a) Mg + O2 --- MgO

b) Fe(OH)3 --- Fe2O3 + H2O

c) NaOH + CuSO4 --- Cu(OH)2 + Na2SO4

d) P2O5 + Ca(OH)2 --- Ca3(PO4)2 + H2 O

Câu 5: Tính thể tích (đkc) của:

a) 0,5 mol khí N2

b) 19,2 g khí SO2 

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí carbonic vào bình bằng cách đẩy không khí. Hãy cho biết trong trường hợp này phải đặt đứng bình hay ngược bình? Giải thích?

Câu 7: Kim loại sắt (iron) có màu xám trắng có khối lượng 25,2g để lâu trong không khí tạo thành 34,8g oxit sắt từ (iron (II, III) oxide) Fe3O4 có màu nâu đỏ.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra

b) Viết biểu thức khối lượng của phản ứng trên.

c) Tính khối lượng khí oxi tham gia phản ứng?

4
14 tháng 1 2022

ủa ủa cái này qua tớ làm rồi mè

14 tháng 1 2022

https://hoc24.vn/cau-hoi/cau-1-trong-so-cac-chat-duoi-day-hay-chi-ra-chat-nao-la-don-chat-hop-chata-hydrochloric-acid-tao-nen-tu-1-nguyen-tu-hydrogen-va-1-nguyen-tu-c.4432493833590

Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?a)     Khí carbonic được tạo nên từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygenb)    Phosphorus được tạo nên từ PCâu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: Fe2O3Câu 3:  Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:a)     Silver (bạc) và oxygen (oxi)b)    Aluminium (nhôm) và nhóm (OH)c)     Calcium (canxi) và nhóm (PO4)=Câu 4: Lập...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, hợp chất?

a)     Khí carbonic được tạo nên từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen

b)    Phosphorus được tạo nên từ P

Câu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: Fe2O3

Câu 3:  Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:

a)     Silver (bạc) và oxygen (oxi)

b)    Aluminium (nhôm) và nhóm (OH)

c)     Calcium (canxi) và nhóm (PO4)=

Câu 4:

Lập phương trình hóa học:

a)     Al + Cl2 ---à AlCl3

b)    KClO3 ---à KCl + O2

c)     NaOH + CuSO4 ---à Cu(OH)2 + Na2SO4

d)    H3PO4 + Ba(OH)2 ---à Ba3(PO4)2 + H2O

Câu 5: Tính khối lượng của:

a)     0,2 mol CaCl2

b)    2,479 lit khí CO2 (đkc)

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí oxygen vào bình bằng cách đẩy không khí. Hãy cho biết trong trường hợp này phải đặt đứng bình hay ngược bình? Giải thích?

Câu 7: Cho 9,75g zinc (kẽm) tác dụng hết với 10,95g hydrochloric acid (HCl) sinh ra muối 20,4g zinc chloride (ZnCl2)khí hydrogen (hidro).

a)     Lập phương trình hóa học                           

b)    Viết biểu thức về khối lượng.

Tính khối lượng khí hydrogen thu được

4
14 tháng 1 2022

bao nhiêu lần nx đây help me , cái này tớ giải rồi

14 tháng 1 2022

có mấy câu chưa