K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
BaCl2muốibari clorua
CuOoxit bazơđồng (II) oxit
SO2oxit axitlưu huỳnh đioxit
NaOHbazơnatri hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
Mg(OH)2bazơmagie hiđroxit
KHCO3muốikali hiđrocacbonat
BaSO4muốibari sunfat
CaCO3muốicanxi cacbonat
KNO3muốikali nitrat
HClaxitaxit clohiđric
CO2oxit axitcacbon đioxit
   

 

13 tháng 11 2022

BaCl2 - Bari clorua - Muối trung hoà

CuO - Đồng(II) oxit - Oxit bazơ

SO2 - Lưu huỳnh đioxit - Oxit axit

NaOH - Natri hiđroxit - Bazơ tan

H2SO4 - Axit sunfuric - Axit mạnh

Mg(OH)2 - Magie hiđroxit - Bazơ không tan

KHCO3 - Kali hiđrocacbonat - Muối axit

BaSO4 - Bari sunfat - Muối trung hoà

CaCO3 - Canxi cacbonat - Muối trung hoà

KNO3 - Kali nitrat - Muối trung hoà

HCl - Axit clohiđric - Axit mạnh

CO2 - Cacbon đioxit - Oxit axit

11 tháng 9 2023

CO2: oxit axit - cacbon đioxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

HCl: axit - axit clohidric

Mg(NO3)2: muối - Magie nitrat

NaOH: bazo - Natri hydroxit

H2SO4: axit - Axit sunfuric

Fe(OH)3: bazo - Sắt (III) hydroxit

KNO3: muối - Kali nitrat

Al2O3: oxit lưỡng tính - Nhôm oxit

K3PO4: muối - Kali photphat

CuSO4: muối - Đồng (II) sunfat

CaCO3: muối - Canxi cacbonat

MgSO3: muối - Magie sunfit

11 tháng 9 2023

oxit axit

CO2: cacbonic

oxit bazo

CuO: đồng(ll) oxit

Al2O3: nhôm oxit

bazo

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt (lll) hidroxit

axit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

muối

Mg(NO3)2: magie nitrat

KNO3: kali nitrat

K3PO4: kali photphat

CuSO4: đồng(ll) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

MgSO3: magie sunfit

14 tháng 12 2021

\(SO_2\): Lưu huỳnh đioxit, oxit axit

\(HCl\): Axit clohiđric, axit

\(CaO\): Canxi oxit, oxit bazơ

\(NaOH\): Natri hiđroxit, bazơ

\(H_2SO_4\): Axit sunfuric, axit

\(NaCl\): Natri clorua, muối trung hoà

\(Al\left(OH\right)_3\): Nhôm hiđroxit, lưỡng tính

\(SiO_2\): Silic đioxit, oxit axit

\(KNO_3\): Kali nitrat, muối trung hoà

\(CO\): Cacbon monoxit, oxit trung tính

\(H_3PO_4\): Axit photphoric, axit

\(NaHCO_3\): Natri hiđrocacbonat, muối axit

\(HNO_3\): Axit nitric, axit

\(CO_2\): Cacbon đioxit, oxit axit

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\): Canxi đihiđrophotphat, muối axit

\(Ca\left(OH\right)_2\): Canxi hiđroxit, bazơ

8 tháng 7 2021

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

8 tháng 7 2021

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

Những bài này chỉ là dạng cực kì cơ bản, bạn nên xem lại kiến thức đã học và tự làm nhé :))

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

28 tháng 8 2021

Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,

Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 ,  K3PO4 , Fe2 (SO4 )3

Muối không tan :  BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2

28 tháng 8 2021

Chất tan : 

$Na,MgSO_4,NaHCO_3,Ca(HSO_4)_2,FeSO_4,MgSO_4,K_3PO_4,Fe_2(SO_4)_3,Na_2O,NaOH$

Chất không tan : 

$BaSO_4,CaCO_3,Fe_3(PO_4)_2,Zn(OH)_2,Fe(OH)_3,Al(OH)_3,CuO,Mg(OH)_2$

17 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Oxit bazo : 

\(K_2O\) : kali oxit

\(MgO\) : magie oxit

Axit : 

\(HNO_3\) : axit nitric

\(HCl\) : axit clohidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(Ca\left(NO_3\right)_2\) : muối canxi nitrat

\(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) : muối magie photphat

\(NaCl\) : muối natri clorua

\(Zn\left(NO_3\right)_2\) : muối kẽm nitrat

\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat

\(KNO_3\) : muối kali nitrat

\(FeCl_3\) : muối sắt (III) clorua

 Chúc bạn học tốt

17 tháng 9 2021

thank you so much haha