K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2022

Fe(OH)3 - bazơ - sắt (III) hiđroxit

H2S - axit - axit sunfuhiđric

CuO - oxit - đồng (II) oxit

NaH2PO4 - muối - natri đihiđrophotphat

LP
8 tháng 4 2022

Axit có oxi: H3PO4 (axit photphoric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric)

Axit không có oxi: HCl (axit clohidric)

Bazơ tan: NaOH (natri hidroxit), KOH (kali hidroxit)

Bazơ không tan: Cu(OH)2 (đồng (II) hidroxit)

Oxit bazơ: K2O (kali oxit), CuO (đồng (II) oxit)

Oxit lưỡng tính: Al2O3 (nhôm oxit)

Muối trung hoà: NaCl (natri clorua), Na3PO4 (natri photphat), Na2CO3 (natri cacbonat), K2SO4 (kali sunfat), CuSO4 (đồng (II) sunfat), Al2(SO4)3 (nhôm sunfat), MgCO3 (magie cacbonat)

Muối axit: KHCO3 (kali hidrocacbonat), NaHSO4 (natri hidrosunfat), NaH2PO4 (natri dihidrophotphat)

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

9 tháng 4 2021

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

9 tháng 4 2021

Câu 3 : 

- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4

4 tháng 5 2023

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric 

HBr : Axit Bromhidric

Bazo : Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng (II) Hidroxit 

Muối :

NaSiO3 : Natri Silicat 

Fe2(SO4)3 : Sắt (III) Sunfat 

Oxit : N2O5 : Đi nito pentaoxit 

15 tháng 5 2023

\(axit\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ bazơ\\ Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\\ oxit.bazơ\\ Na_2O:natrioxit\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ oxit.axit\\ P_2O_5:điphotphopentaoxit\\ SO_2:lưu.huỳnhđioxit\\ muối\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ ZnCl_2:kẽmclorua\\ \)

19 tháng 4 2021

Oxit bazo :

CuO : Đồng II oxit

Oxit axit :

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

P2O5 : Điphotpho pentaooxit

Axit : 

HCl : Axit clohidric

HClO4 : Axit pecloric

Bazo : 

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Muối : 

Ba(NO3)2 : Bari nitrat

ZnS : Kẽm sunfua

NaH2PO4 : Natri đihidrophophat

Mg3(PO4)2 : Magie photphat

11 tháng 11 2021

\(\left\{{}\begin{matrix}đơn.chất\left\{{}\begin{matrix}phi.kim:N_2,O_2,O,Br_2,N,H,Cl_2,S\\kim.loại:Na,Cu,Hg\end{matrix}\right.\\hợp.chất:còn.lại\end{matrix}\right.\)

11 tháng 11 2021

Đơn chất : \(Na,Cu,N_2,O_2,O,S,Br_2,N,H,Cl_2,Hg\) 

Trong đó :

- Kim loại : \(Na,Cu,Hg\) 

- Phi kim : \(N_2,O_2,O,S,,Br_2,N,H,Cl_2\) 

- Hợp chất : \(Al\left(OH\right)_3,CO_2,NO_2,Na_2CO_3,KMnO_4,Ba_3\left(PO_4\right)_2,MgSO_4,H_3PO_4,Fe_2O_3\)

8 tháng 5 2023

 

\(oxit.bazơ:\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ muối:\\ KHCO_3:kalihiđrocacbonat\\ axit:\\ H_2SO_4 :axitsunfuric\\ bazơ:\\ Fe\left(OH\right)_2:sắt\left(II\right)hiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)oxit\)

30 tháng 6 2023

Sắt (III) hidroxit

10 tháng 9 2021
  CTHH     Phân loại              Tên gọi
 CO2  oxit axit   cacbon đioxit
  P2O5  oxit axit  điphotpho pentaoxit
  NaCl  muối trung hòa  natri clorua
  Ba(OH)2  bazơ (kiềm)  bari hidroxit
  CaCO3  muối trung hòa  canxi cacbonat
  SO2  oxit axit  lưu huỳnh trioxit
  Fe2O3  oxit bazơ  sắt(lll) oxit
  HgO  oxit bazơ   thủy ngân oxit
  MgO  oxit bazơ  magie oxit
  Al2O3  oxit lưỡng tính  nhôm oxit
  ZnSO4  muối trung hòa  kẽm sunfat
  Zn(OH)2  bazơ không tan  kẽm hidroxit
  Na2SO4  muối trung hòa  natri sunfat

 

10 tháng 9 2021

CO2, => cacbonđioxit=> oxit axit

P2O5,=> ddiphophopentaoxxit => oxit axit

NaCl,=> natriclorua=>muối

Ba(OH)2=> bari hiddroxit=> bazo

,CaCO3=> canxicacbonat=> muối

,SO2,=> luu huỳnh ddioxxit=> oxit axit

Fe2O3,=> sắt 3 oxit=> oxit bazo

HgO=> thủy ngân oxit => oxit bazo

,MgO=> magie oxit=> oxit bazo

,Al2O3=> nhôm oxit => oxit lưỡng tính

,ZnSO4=> kẽm sunfat => muối

,Zn(OH)2=> kẽm hidroxit=> bazo