Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đơn chất là: Fe;O2;N2;Pb;Au;H2;O3;Cl2;Br2;I2
Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.
Câu 1:
* Hợp chất: \(H_2SO_4\), \(CO_2\), \(SO_3\), \(NaCl\), \(NO_2\), \(KMnO_4\)
* Đơn chất: \(S\), \(Cu\), \(N_2\), \(H_2\), \(Cl_2\), \(Fe\), \(O_3\)
Câu 2:
PTK:
- \(H_2SO_4:1.2+32.1+16.4=98\left(đvC\right)\)
- \(CO_2:12.1+16.2=44\left(đvC\right)\)
- \(SO_3:32.1+16.3=80\left(đvC\right)\)
- \(N_2:14.2=28\left(đvC\right)\)
- \(Na_2O:23.2+16.1=62\left(đvC\right)\)
- \(Cl_2:35,5.2=71\left(đvC\right)\)
Câu 3:
PTHH:
a) \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
câu 1;
hợp chất;h2so4, co2, so3, nacl, no2, kmn0
đơn chát còn lại
1)
Đơn chất | S,Cu,N2,H2, Cl2, Fe, O3, O2 |
Hợp chất | H2SO4; CO2; SO3; NaCl; NO2; KMnO4 |
2) PTKH2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)
PTKCO2 = 12.1 + 16.2 = 44 (đvC)
PTKSO3 = 32.1 + 16.3 = 80 (đvC)
PTKN2 = 14.2 = 28(đvC)
PTKNa2O = 23.2 + 16.1 = 62(đvC)
PTKCl2 = 35,5.2 = 71 (đvC)
3)
a) \(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
d) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
-Oxit :
+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit
+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit
+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit
+ SiO2 : Silic oxit
+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit
+ K2O : Kali oxit
+ CaO : Canxi oxit
+ HgO : Thủy ngân(II)oxit
+ NO2 : Nitơ đioxit
+ MgO : Magie oxit
- Bazơ :
+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit
+ NaOH : Natri hidroxit
- Axit :
+ HCO3 : Axit nitric
+ HCl : Axit Clohidric
- Muối :
+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat
+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat
+ KHSO4 : Kali hidrosunfat
+ PbCl2 : Chì(II)clorua
+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
1,1. 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
tỉ lệ Fe : O2 : Fe2O3 = 4:3:2
2. N2 + 3H2 -----> 2NH3
tỉ lệ 1:3:2
3. Al2O3 + 6HCL -----> 2AlCl3 + 3H2O
tỉ lệ 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba(OH)2 -----> Ba3(PO4)2 + 6H2O
tỉ lệ 2:3:1:6
5. MnO2 + 4HCl -----> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
tỉ lệ 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 -----> 2CO2 + 3H2O
tỉ lệ 1:3:2:3
7. ☆ 2CxHy + (4x+y)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y):2x:y
8. ☆ 2CxHyOz + \(\dfrac{4x+y-2z}{2}\)O2 -----> 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(4x+y-2z)/2:2x:y
2,
a, 4Fe + 3O2 -to-> 2Fe2O3
b, Áp dụng ĐLBTKL ta có:
mFe + mO2 = mFe2O3
=>mO2 = mFe2O3 - mFe = 16 - 11,2 = 4,8 (g)
Bài 1:
1. 4Fe + 3O2 ----- 2Fe2O3
Số nguyên tử Fe ÷ số phân tử O2 ÷ số phân tử Fe2O3 = 4:3:2
2. 2N2 +6 H2-------4 NH3
Số phân tử N2 : số phân tử H2 : số phân tử NH3 =2:6:4
3. Al2O3 +6 HCl ------ 2AlCl3 + 3H2O
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCL : Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O = 1:6:2:3
4. 2H3PO4 + 3Ba (OH)2 ------ Ba3 (PO4)2 + 6H2O
Số phân tử H3PO4 : số phân tử Ba (OH)2 : số phân tử Ba3 (PO4)2 : số phân tử H2O= 2:3:1:6
5. MnO2 +4 HCL -----MnCl2 + Cl2 +2 H2O
Số phân tử MnO2 : số phân tử HCl : số phân tử MnCl2 : số phân tử Cl2 : số phân tử H2O = 1:4:1:1:2
6. C2H6O + 3O2 ---- 2CO2 +3 H2O
Số phân tử C2H6O : số phân tử O2 : số phân tử CO2: số phân tử H2O = 1:3:2:3
7. CxHy + (y/4+x)O2 ------ xCO2 +y/2 H2O
Số phân tử CxHy : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: y/4+x : x : y/2
8. CxHyOz +( x + y/4 - 1/2) O2 ----- xCO2 + y/2H2O
Số phân tử CxHyOz : số phân tử O2 : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 1: x+y/4-1/2 : x : y/2
Bài 2 :
a) PTHH : 4 Fe + 3O2 ----- Fe2O3
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng :
mFe +mO2 = m Fe2Fe2
11,2 + mO2= 16
=> mO2 = 4,8 g
Vậy: khối lượng của Oxi phản ứng là 4,8 g
a) oxit+tên
CaO: Canxi oxit
Al2O3: Nhôm oxit
SO3: Lưu huỳnh tri oxit
FeO: Sắt (II) oxit
CO2: Cacbon đi oxit
MnO2: Mangan oxit
N2O5: đi nito penta oxit
b) đơn chất+tên
Fe: sắt
S: lưu huỳnh
Cu: đồng
e) KMnO4: kalipenmanganat
c) oxit bazo+ tên
CaO, Al2O3, FeO,MnO2( đọc ở câu a rồi)
f) Kim loại+ tên
Fe: sắt
Cu: đồng
g) phi kim
S: lưu huỳnh
N2: nito
Cl2: clo
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
NaCl | muối trung hòa | natri clorua |
Ba(OH)2 | bazơ (kiềm) | bari hidroxit |
CaCO3 | muối trung hòa | canxi cacbonat |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
Fe2O3 | oxit bazơ | sắt(lll) oxit |
HgO | oxit bazơ | thủy ngân oxit |
MgO | oxit bazơ | magie oxit |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | nhôm oxit |
ZnSO4 | muối trung hòa | kẽm sunfat |
Zn(OH)2 | bazơ không tan | kẽm hidroxit |
Na2SO4 | muối trung hòa | natri sunfat |
CO2, => cacbonđioxit=> oxit axit
P2O5,=> ddiphophopentaoxxit => oxit axit
NaCl,=> natriclorua=>muối
Ba(OH)2=> bari hiddroxit=> bazo
,CaCO3=> canxicacbonat=> muối
,SO2,=> luu huỳnh ddioxxit=> oxit axit
Fe2O3,=> sắt 3 oxit=> oxit bazo
HgO=> thủy ngân oxit => oxit bazo
,MgO=> magie oxit=> oxit bazo
,Al2O3=> nhôm oxit => oxit lưỡng tính
,ZnSO4=> kẽm sunfat => muối
,Zn(OH)2=> kẽm hidroxit=> bazo
- \(\left\{{}\begin{matrix}đơn.chất\left\{{}\begin{matrix}phi.kim:N_2,O_2,O,Br_2,N,H,Cl_2,S\\kim.loại:Na,Cu,Hg\end{matrix}\right.\\hợp.chất:còn.lại\end{matrix}\right.\)
Đơn chất : \(Na,Cu,N_2,O_2,O,S,Br_2,N,H,Cl_2,Hg\)
Trong đó :
- Kim loại : \(Na,Cu,Hg\)
- Phi kim : \(N_2,O_2,O,S,,Br_2,N,H,Cl_2\)
- Hợp chất : \(Al\left(OH\right)_3,CO_2,NO_2,Na_2CO_3,KMnO_4,Ba_3\left(PO_4\right)_2,MgSO_4,H_3PO_4,Fe_2O_3\)