K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2023

a, - Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2

+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2.

PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)

+ Không hiện tượng: O2, H2 và N2. (1)

- Dẫn khí nhóm (1) qua CuO (đen) nung nóng.

+ Chất rắn chuyển từ đen sang đỏ: H2.

PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

+ Không hiện tượng: O2, N2. (2)

- Cho tàn đóm đỏ vào khí nhóm (2).

+ Que đóm bùng cháy: O2.

+ Không hiện tượng: N2.

- Dán nhãn.

b, - Trích mẫu thử.

- Hòa tan mẫu thử vào nước có quỳ tím.

+ Tan, uỳ tím hóa đỏ: N2O5.

PT: \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

+ Tan,quỳ hóa xanh: CaO

PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

+ Không tan: ZnO.

- Dán nhãn.

c, - Trích mẫu thử.

- Hòa tan mẫu thử vào nước có quỳ tím.

+ Tan, quỳ tím hóa đỏ: P2O5.

PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

+ Tan, quỳ tím hóa xanh: Na2O.

PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

+ Không tan: SiO2

- Dán nhãn.

16 tháng 3 2023

a,- Cho que đóm còn tàn đỏ vào các lọ, nếu:

+ Que đóm bùng cháy nhận ra O2

+ Các khí còn lại không duy trì sự cháy

- Cho khí ở từng lọ đi qua lọ nước vôi trong, nếu:

+ Nước vôi có các vẩn đục nhận ra CO2

+ Các khí còn lại không có phản ứng

- Cho khí ở 2 lọ còn lại đi qua bột đồng oxit ( CuO ) rồi nung nóng, nếu:

+ Bột đồng từ màu đen dần chuyển sang màu đỏ nhận ra H2

+ Khí không phản ứng là N2

b,-Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 

- Cho nước cất vao các mẫu vật, nếu:

+ Mẫu vật không tan trong nước nhận ra ZnO

+ Mẫu vật tan trong nhưng màu nước đục nhận ra CaO

+Mẫu vật tan trong nước không làm nước đục nhận ra N2O5

c,-Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 

- Cho nước cất vào các mẫu vật, nếu:

+ Mẫu vật không tan trong nước nhận ra SiO2

+ Mẫu vật tan trong nước tạo thành dung dịch không màu là P2O5, Na2O

- Cho quỳ tím vào 2 mẫu vật còn lại, nếu:

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhận ra H3PO4, lọ tương ứng là P2O5

+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh nhận ra NaOH, lọ tương ứng là Na2O

hum

24 tháng 5 2016

batngo

18 tháng 6 2016

3CuO+2NH3→3Cu+3H2O+N2 

 

 
20 tháng 3 2023

Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO

Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2

20 tháng 3 2023

.

21 tháng 2 2020

CHƯƠNG IV. OXI - KHÔNG KHÍ

26 tháng 2 2020

câu A đúng (vì các chất CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5 đều là oxit axit)

20 tháng 2 2020

Oxit axit:

- SO2: Lưu huỳnh điôxit

- SO3: Lưu huỳnh trioxit

- CO: Cacbon monoxit

- CO2: Cacbon điôxít

- NO: nitơ mônôxít

- N2O: Đinitơ Oxit

- N2O5: Đinitơ pentoxit

- NO3: Nitrat

- N2O3: Đinitơ triôxít

- P2O5: Điphotpho Pentaoxit - SiO2: Silic điôxít Oxit bazơ - Na2O: Natri oxit - K2O: Kali oxit - MgO: Magie oxit - Al2O3: Nhôm oxit - CaO: Canxi oxit - BaO: Bari oxit - ZnO: Kẽm oxit - FeO: Sắt (II) oxit - Fe2O3: Sắt (III) oxit - Ne2O3: Neon oxit - CuO: Đồng (II) oxit - Cu2O: Đồng (I) oxit - PbO: Chì (II) oxit

11 tháng 4 2021

-Trích mẫu thử

-Đổ nước vào các mẫu thử 

-Mẫu thử không tác dụng là MgO 

-Cho quỳ tím vào các mẫu thử còn lại

-Mẫu thử nào làm quỳ chuyển thành màu đỏ là P2O5

-Mẫu thử nào làm quỳ chuyển thành màu xanh là Na2O, CaO

-Cho Na2O, CaO tác dụng với H2SO4

-Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa là CaO

  CaO  +  H2SO4 ->   CaSO4  + H2O

  Na2O  +  H2SO4  ->   Na2SO4  +  H2O

-Còn lại là Na2O

11 tháng 4 2021

_ Trích mẫu thử.

_ Hòa tan mẫu thử vào nước rồi thả quỳ tím vào.

+ Nếu không tan, đó là MgO.

+ Nếu tan, làm quỳ tím chuyển đỏ, đó là P2O5.

PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

+ Nếu tan, làm quỳ tím chuyển xanh, đó là Na2O, CaO. (1)

PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

_ Sục CO2 vào 2 dung dịch thu được ở nhóm (1).

+ Nếu có kết tủa trắng, đó là CaO.

PT: \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

+ Nếu không hiện tượng, đó là Na2O.

PT: \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

_ Dán nhãn.

Bạn tham khảo nhé!

14 tháng 5 2022

- Trích một ít các chất làm mẫu thử

a)

- Cho que đóm đang cháy tác dụng với các khí

+ Que đóm vẫn cháy bình thường: Không khí

+ Que đóm bùng cháy mãnh liệt: O2

+ Que đóm cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt: H2

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

+ Que đóm tắt: CO2

b)

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím: 

+ QT chuyển đỏ: H2SO4

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

c)

- Hòa tan các chất vào nước pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: Na2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: SO3

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

+ Chất rắn không tan: MgO

14 tháng 5 2022

 -Trích một ít các chất làm mẫu thử

a)

- Cho que đóm đang cháy tác dụng với các khí

+ Que đóm vẫn cháy bình thường: Không khí

+ Que đóm bùng cháy mãnh liệt: O2

+ Que đóm cháy, ngọn lửa màu xanh nhạt: H2

2H2+O2to→2H2O2H2+O2to→2H2O

+ Que đóm tắt: CO2

b)

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím: 

+ QT chuyển đỏ: H2SO4

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

c)

- Hòa tan các chất vào nước pha sẵn quỳ tím:

+ Chất rắn tan, QT chuyển xanh: Na2O

Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH

+ Chất rắn tan, QT chuyển đỏ: SO3

SO3+H2O→H2SO4SO3+H2O→H2SO4

+ Chất rắn không tan: MgO

1 tháng 3 2022

2. 

\(2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\)

\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)

\(H_2+PbO\rightarrow Pb+H_2O\)

\(C_3H_8+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)3CO_2+4H_2O\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

1 tháng 3 2022

Bài 1: Phân loại và đọc tên các chất sau: BaO, SO2, Fe2O3, ZnO, P2O5, Na2O, SO3, N2O5, CaO,
FeO?

BaO ;  Fe2O3 ZnO Na2O CaO FeO => oxit bazo

còn lại là oxit axit

Bài 2: Hoàn thành các PTHH sau:
a, ...2Zn + O2 → 2ZnO
b, ..S. + O2 → SO2
c, H2 + PbO → ..Pb. + ...H2O

d, C3H8 + 2O2 → 3C... + ...4H2O
e, ..H2SO4. + ..Mg.. → MgSO4 + H2

22 tháng 2 2022
Na2Ooxit bazoNatri oxit
MgOoxit bazoMagie oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
Fe2O3oxit bazosắt (III) oxit
SO2oxit axitlưu huỳnh đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit
CuOoxit bazoĐồng (II) oxit
N2O5oxit axitđinito pentaoxit
CaOoxit bazocanxi oxit
SiO2oxit axitsilic đioxit
K2Ooxit bazokali oxit

 

22 tháng 2 2022

Oxit bazơ: 

\(Na_2O\) : natri oxit

\(MgO\) : magie oxit

\(Fe_2O_3\) : sắt (III) oxit

\(CuO\) : đồng (II) oxit

\(CaO\) : canxi oxit

\(K_2O\) : kali oxit 

Oxit axit : 

\(CO_2\) : cacbon đioxit

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit

\(N_2O_5\) : đi nitơ pentaoxit

\(SiO_2\) : silic đioxit

 Chúc bạn học tốt