Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
- to be aware of st: ý thức về cái gì
Tạm dịch: Con người không ý thức được về vấn đề bùng nổ dân số.
C
Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu
Giải thích:
to be in danger: đang gặp nguy hiểm
Các từ còn lại: threat (n): mối đe doạ; problem (n): vấn đề, rắc rối; vanishing (n): sự biến mất
Đáp án:C
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại B. alone (a): một mình
C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở D. survive (v): sống sót
Tạm dịch:
“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)
C
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
disappear (v): biến mất vanished (a): đã biến mất, không còn nữa
extinct (a): tuyệt chủng \empty (a): trống rỗng
Đáp án:C
D
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
spoil (v): làm hỏng, làm hư wound (v): làm bị thương
wrong (a): sai, nhầm harm (v): làm hại, gây tai hại
Đáp án:D
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. disappear (v): biến mất B. vanished (a): đã biến mất, không còn nữa
C. extinct (a): tuyệt chủng D. empty (a): trống rỗng
Tạm dịch:
“Many species of animals are threatened, and could easily become (24) _____ if we do not make an effort to protect them." (Nếu chúng ta không làm gì đó để bảo vệ chúng, nhiều loài đang ở bờ vực nguy hiểm sẽ dễ dàng bị tuyệt chủng.)
Đáp án C
CHỦ ĐỀ NATURE IN DANGER
Kiến thức về cụm từ cố định
to be in danger: đang gặp nguy hiểm
Các từ còn lại:
A. threat (n): mối đe doạ
B. problem (n): vấn đề, rắc rối
D. vanishing (n): sự biến mất
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
- to be aware of st: ý thức về cái gì
Tạm dịch: Con người không ý thức được về vấn đề bùng nổ dân số.