Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ trái nghĩa với hẹp là rộng . cái quần của bố mua cho tôi thật là rộng
đảo là chủ ngữ ,có chỗ.....vững chãi là vn1,ngăn...lộng là vn2,nối mặt ....trời là vn3
học tốt nhé!!!
SỰ KHÁC VÀ GIỐNG NHAU GIỮA TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH
NGỤ NGÔN VÀ TRUYỆN CƯỜI
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm .
đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung
trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác
k cho mk nhé ! thank bạn!
chúc bạn học tốt .
a) thay từ đưa bằng từ trao
b) thau từ cho bằng từ tặng
c) thay từ tặng bằng từ biếu
a) Khi được cô trao phần thưởng, lòng em tràn ngập niềm vui sướng.
b) Nhân ngày sinh nhật mẹ, em tặng mẹ một món quà tự tay em làm.
c) Mẹ em đem biếu bà mấy cân cam rất ngon.
Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc:vui vẻ.
Đặt câu: Em hôm nay rất vui vẻ vì Tết sắp đến.
lo lắng, đau buồn, nỗi đau đớn, đau khổ, phiền não, đau đớn