Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
1. We never have fish for dinner.
2. Peter doesn't usually get up before seven.
3. They never watch TV in afternoon.
4. My brother, Tony, is rarely late for interview.
5. He always help his father.
6. How often do you go shopping?
7. I hardly don't do my homework after school.
8, The school bus arives at seven everyday.
1.We never have fish for dinner.
2.Peter usually doesn't get up before seven.
3.They never watch TV in afternoon.
4.My brother, Tony, rarely late for interview.
5.He always helps his father.
6.How often do you go shopping?
7.I hardly don't do my homeworl after school.
8.The school bus arrives at seven everyday.
Nếu mình đúng thì k cho mình nha!
Đề 2 trang 42 bài 3 Chuyển sang thể phủ định và nghi vấn :
1 : Ba watches television in the evening .
=>Ba doesn't watch television in the evening .
=>Does Ba watch television in the evening ?
2 : Your school is big .
=>Your school isn't big .
=>IS Your school big ?
Đề 4 trang 44 bài 2 :
Cho đúng dạng thì hoặc động từ trong ngoặc :
1 : Our class ( be ) _____is_____ on the second floor .
2 : She always ( watches ) ______watches _____TV after dinner .
3 : We ( have ) ___have ______ English classes on Mondays ang Thursdays .
4 : ( Sit ) ____Sit_____ down , please .
2
2