K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2021

2

17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

11 tháng 6 2016

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.

11 tháng 6 2016

  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.

19 tháng 8 2016

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……older than Lan………………………………………

Hoa isn’t ………so long than Lan………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……worse than mine.………………………………………

Nga’s English wasn’t……better than Nga………………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My…………more uncomfortable than her car………………………………………………………

 

My ……………car is not so comfortable than her……………………………………………………

 

20 tháng 8 2016

SO SÁNH

A.    TÍNH TỪ:

S+ be + adj-er/ more- adj + than + O

-> S+ be + adj(trái nghĩa) -er/ more- adj (trái nghĩa) + than + O

-> S + be + not+ so/ as + adj + as + O

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan………

Hoa isn’t ………so long than Lan……………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was……………worse than mine.…………

Nga’s English wasn’t…………better than Nga's…………

3. Her car is more comfortable than mine.

My………………more uncomfortable than her car.……………

My ………………car isn't so comfortable than her.……………

7 tháng 3 2020

1. He has ( long / grey / a ) beard.

-> a long grey

2. They are ( small / beautiful / red ) flowers.

-> beautiful small red

3. That car is ( big / a / modern / black ).

-> a modern big black

4. She has ( long / blond ) hair.

-> long blonde

5. My uncle lives in ( modern / big / brick / a ) house.

-> a modern big brick

Cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:

Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. V
í dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plas, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ:

a /leather/ handbag/ black
a black leather handbag.
Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
a luxurious big new red Japanese car.

_Copied_

~Std well~

#Dương

I hãy viết câu hỏi cho các câu sau đây , dựa vào các từ gợi ý vs thì tương lai trong dự địnhMẫu :  I'm very hungry( What / you / eat ?)=> What are you going to eat ?1 We're going to the cinema ( what / see )...........................................................................................2 Steve's coming for dinner tonight ( what / you / cook ?)...........................................................................................3 Cath's going to...
Đọc tiếp

I hãy viết câu hỏi cho các câu sau đây , dựa vào các từ gợi ý vs thì tương lai trong dự định

Mẫu :  I'm very hungry( What / you / eat ?)

=> What are you going to eat ?

1 We're going to the cinema ( what / see )

...........................................................................................

2 Steve's coming for dinner tonight ( what / you / cook ?)

...........................................................................................

3 Cath's going to university in September ( when / they , get , married?)

......................................................................................

4 Jack and Jill are going to get engaged next week ( when / they / get / married

.................................................................................

5 Sue's not going by train ( she / fly ?)

....................................................................................

6 It's my birthday next week .(you / have a party ? )

..................................................................................

7 It's very cloudy (it / rain ?)

.....................................................................................

8 My mother is going to the market ( what/buy?)

......................................................................

1
29 tháng 6 2018

Hãy viết câu hỏi cho các câu sau đây , dựa vào các từ gợi ý vs thì tương lai trong dự định

Mẫu :  I'm very hungry( What / you / eat ?)

=> What are you going to eat ?

1 We're going to the cinema ( what / see )

=>What are you going to see?

2 Steve's coming for dinner tonight ( what / you / cook ?)

=>What are you going to cook?

3 Cath's going to university in September ( when / they , get , married?)

=>When are they going to get married?

4 Jack and Jill are going to get engaged next week ( when / they / get / married

=>When they are going to get married?

5 Sue's not going by train ( she / fly ?)

=>Is she going to fly?

6 It's my birthday next week .(you / have a party ? )

=>Will you have a party ? 

7 It's very cloudy (it / rain ?)

=>Is it going to rain? 

8 My mother is going to the market ( what/buy?)

=>What is your mother going to buy?

~.~

I hãy viết câu hỏi cho các câu sau đây , dựa vào các từ gợi ý vs thì tương lai trong dự địnhMẫu :  I'm very hungry( What / you / eat ?)=> What are you going to eat ?1 We're going to the cinema ( what / see )...........................................................................................2 Steve's coming for dinner tonight ( what / you / cook ?)...........................................................................................3 Cath's going to...
Đọc tiếp

I hãy viết câu hỏi cho các câu sau đây , dựa vào các từ gợi ý vs thì tương lai trong dự định

Mẫu :  I'm very hungry( What / you / eat ?)

=> What are you going to eat ?

1 We're going to the cinema ( what / see )

...........................................................................................

2 Steve's coming for dinner tonight ( what / you / cook ?)

...........................................................................................

3 Cath's going to university in September ( when / they , get , married?)

......................................................................................

4 Jack and Jill are going to get engaged next week ( when / they / get / married

.................................................................................

5 Sue's not going by train ( she / fly ?)

....................................................................................

6 It's my birthday next week .(you / have a party ? )

..................................................................................

7 It's very cloudy (it / rain ?)

.....................................................................................

8 My mother is going to the market ( what/buy?)

......................................................................

1
29 tháng 6 2018

1 We're going to the cinema ( what / see )

=> What are we going to see?

2 Steve's coming for dinner tonight ( what / you / cook ?)

=> What are you going to cook?

3 Cath's going to university in September ( when / they , get , married?)

=>When are they going to get married?

4 Jack and Jill are going to get engaged next week ( when / they / get / married

=>When are they going to get married?

5 Sue's not going by train ( she / fly ?)

=> Is she going to fly?

6 It's my birthday next week .(you / have a party ? )

=>Are you going to have a party?

7 It's very cloudy (it / rain ?)

=>Is it going to rain?

8 My mother is going to the market ( what/buy?)

=> What is she going to buy?