K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2017

How much

How much

How many

How much

How many

How much

How many

How much

How many

How many

How much

How many

How much

How many

How much

How much

How many

How many

How much

16 tháng 7 2017

How much:1;11;13;17;15;16;18;20

Còn lại là How many

24 tháng 7 2018

C là sao bạn ?

24 tháng 7 2018

1.music(không đếm được) 2.knowlege(kiến thức)(Không ĐẾM Được) 3.river(đếm được)

4.work(không đếm được) 5.luck(không đếm được) 6.information(không đếm được)

7.newspaper ( đếm được) 8.meat(không đếm được) 9.flower( đếm được)

10.handbag(đếm được) 11.luggage(hành lí)(không đếm được) 12.funiturre(đồ đạc)(không đếm được)

13.advice(không đếm được) 14.wool(len)(không đếm được) 15.fridge(tủ lạnh)(đếm được)

16.soup(không đếm được) 17.onion(đếm được) 18.money(không đếm được)

19.news(không đếm được) 20.salt(muối)(không đếm được) 21.freedom(sự tự do)(không đếm được)

24 tháng 7 2018

ĐẾM ĐƯỢC: FLOWER, HANDBAG, LUGGAGE, FRIDGE

KO ĐẾM ĐƯỢC: CÒN LẠI

24 tháng 7 2018

đúng ko bn

25 tháng 9 2019

Ex1. Dựa vào những từ cho sẵn , hãy viết thành câu hoàn chỉnh

1.How much /sugar/we/buy/yesterday ?

how much sugar did you buy yesterday?

2.How many/kid/you /have?

How many kids do you have?

3.How much /time/you/usually/spend on /your homework?

How much time do you usually spend on your homework?

4.How many /sheet/of blank paper/you/have/now?

How many sheet of blank paper do you have now?

5.How many/table/there/in your classroom?

How many table are there in your classroom?

6.How much/money/you/borow/him/last week?

How much money did you borrow hom last week?

7.How much/rice/there/in your kitchen?

how much rice are there in the kitchen?

8.How much/fruit/you/buy/tomorrow ?

How much fruit will you buy tomorrow?

9.How much/water/there/in a swimming pool ?

How much water are there in a swimming pool??

10.How many/teaspoon/of sugar/we/need ?

how many teaspoon of sugar do we need?

tick nhabanh

26 tháng 9 2019

1.How much sugar did we buy yesterday?

2.How many kids do you have?

3.How much time do you usually spend on your homework?

4.How many sheets of blank paper do you having now?

5.How many tables are there in your classroom?

6.How much money did you borrow him last week?

7.How much rice are there in your kitchen?

8.How much fruit will you buy tomorrow?

9.How much water are there in a swimming pool?

10.How many teaspoons of sugar do we need?

11 tháng 12 2016

1. fruit : uncountable nouns

2. DVD : countable nouns

3. snack : uncountable nouns

4. glasses : countable nouns

5. gasoline : uncountable noun

13 tháng 12 2016

1. fruit : không đếm được

2. DVD : đếm được

3. snack : không đếm được

4. glasses : đếm được

5. gasoline : không đếm được

10 tháng 12 2016

1. fruit : Danh từ đếm được ( không đếm được tùy vào trong từng hoàn cảnh thích hợp )

2. DVD : Danh từ riêng, danh từ chung là disc: có đếm được

3. snack: Danh từ không đếm được

4. glasses: Danh từ đếm được

5. gasoline

28 tháng 7 2019

EP1. Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.

1. there is any -> some lemon juice on the shelf in the kitchen

2, how many oranges and how many -> much milks do you want?

3, I need two kilos of meats -> meat and some onions

4, how much rice and how much -> many apples would you like?

5, my brother never wants some -> any lemon juice for breakfast

6, how many beefs -> much beef and how much fish do you need?

7, my brother would like a banana and a -> some water

8, how much -> many eggs and how much bread do you want?

9, would you like an -> some milk or fruit juice for dinner?

10, there are some peas, but there aren't -> isn't any meat

28 tháng 7 2019

1. there is any -> some lemon juice on the shelf in the kitchen

2, how many oranges and how many -> much milks do you want?

3, I need two kilos of meats -> meat and some onions

4, how much rice and how much -> many apples would you like?

5, my brother never wants some -> any lemon juice for breakfast

6, how many beefs -> much beef and how much fish do you need?

7, my brother would like a banana and a -> some water

8, how much -> many eggs and how much bread do you want?

9, would you like an -> some milk or fruit juice for dinner?

10, there are some peas, but there aren't -> isn't any meat

Chúc bạn học tốt!

15 tháng 8 2017

1. natural

2. national

3. comfortable

4. musical

5. careful

6. sleepy

7. sunny

8. reliable

9. dangerous

10. successful

11. central

12. enjoyable

13. practical

14. traditional

15. hopeful

16. foggy

17. expensive

18. wonderful

19. rainy

20. foolish

15 tháng 8 2017

Write the adjectives of these words:

1. natural

2. national

3. comfortable

4. musical

14. traditional

5. careful

7. sunny

17. expensive

18. wonderful

9. dangerous

19. rainny

10. successed

14 tháng 2 2023

2. Do you have __many__ eggs left in your fridge?

3. There's _an_ apple on the table.

4. Wait! How __much_ oil are you putting in that pan?

5. He ate _a__ sandwich for lunch.

6. I don't want _much_ butter on my sandwiches.

7. Did you buy milk? Yes, __the_ milk is in the fridge.

8. Oh no! I bought too _many_ vegetables!

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023
1. many2. many3. an4. much
5. a6. much7. the8. many

1. How many bananas are in that bunch?

(Có bao nhiêu quả chuối trong nải đó?)

Giải thích: "bananas" (những quả chuối) là danh từ số nhiều => how many (bao nhiêu)

2. Do you have many eggs left in your fridge?

(Bạn còn nhiều trứng trong tủ lạnh không?)

Giải thích: "eggs" (những quả trứng) là danh từ số nhiều => many

3. There's an apple on the table.

(Có một quả táo trên bàn.)

Giải thích: "apple" (quả táo) là danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm.

4. Wait! How much oil are you putting in that pan?

(Chờ đã! Bạn cho bao nhiêu dầu vào chảo đó?)

Giải thích: "oil" (dầu) là danh từ không đếm được => how much (bao nhiêu)

5. He ate the sandwich for lunch.

(Anh ấy đã ăn sandwich cho bữa trưa.)

Giải thích: Dùng mạo từ "the" xác định cho món ăn "sandwich".

6. I don't want much butter on my sandwiches.

(Tôi không muốn nhiều bơ trên bánh mì của mình.)

Giải thích: "butter" (bơ) là danh từ không đếm được => much

7. Did you buy milk? Yes, the milk is in the fridge.

(Bạn đã mua sữa chưa? Có, sữa ở trong tủ lạnh.)

Giải thích: Dùng mạo từ "the" cho danh từ "milk" đã xác định.

8. Oh no! I bought too many vegetables!

(Ồ không! Tôi đã mua quá nhiều rau!)

Giải thích: "vegetables" (rau củ) là danh từ số nhiều => many