K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2016

Ghost : Ma

Dinosaur : khủng long

Gorilla : Khỉ đột

Bitch : chó cái

 

9 tháng 6 2016

Dịch các từ sau:

Ghost:  ma 

Dinosaur: khủng long

Gorilla: (động vật học) con gôrila ,

Bitch: con chó sói cái, con chồn cái, ..

Note: Bạn vào từ điển tra nhé !! ^^

2 tháng 8 2019

Ex1: Sử dụng các từ sau để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh:

Word: asteroid, disappear, Earth, fall/fell, rock, skin, pattern

Some scientists study space . They look for pattern made by the stars . Sometimes rock fall from other planets and fly through space . These rocks are called asteroid. A big one fell on planet Earth 65 million years ago . Some people think this is why the dinosaurs disappeared. Scientists have found dinosaur skeletons , but haven’t found any dinosaur skin.

2 tháng 8 2019

Ex1 : Sử dụng các từ sau để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh

Word : asteroid , disappear , Earth , fall/fell , rock , skin , pattern

Some scientists study space . They look for ..........pattern......... made by the stars . Sometimes .........rock......... fall from other planets and fly through space . These rocks are called ...........asteroid......... . A big one .........fell........ on planet ..........Earth......... 65 million years ago . Some people think this is why the dinosaurs ........disappeared........ . Scientists have found dinosaur skeletons , but haven’t found any dinosaur ..........skin........ .

Chúc bạn học tốt!

28 tháng 2 2019

I.Short Adjective

1.QUIET

The Village is quieter than the city

2.CHEAP

He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one

3.CLEAN

This is the cleanest room

Translate:

1.Làng quê yên lặng hơn thành phố

2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác

3.Đây là căn phòng sạch nhất

II.Long Adjective

1.DANGEROUS

Sharks is so dangerous

2.POLLUTED

The city is more polluted than the village

3.EXPENSIVE

This is the most expensive car in the world

Translate:

1.Những con cá mâp rất nguy hiểm

2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê

3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới

22 tháng 8 2016

dịch các từ sau ra tiếng việt :

old : ..........

this : ....đây.....

22 tháng 8 2016

dịch các từ sau ra tiếng việt :

old : ..cũ,tuổi,giả..........

 

this : ...đây........

 

28 tháng 8 2018

Xong nhớ kb nha .

28 tháng 8 2018

hót rác , bút c* , CGV , 🤣🤣🤣

1. Play games

2. washing dishes

3 tháng 8 2016

1.chơi game play games

 

2.rửa bát wash the dishes

 

22 tháng 4 2018

cửa hàng tiện lợi

cửa hàng trang sức

22 tháng 4 2018

- Convenience shop

Dịch nghĩa : cửa hàng tiện lợi

- jewelry shop 

Dịch nghĩa : cửa hàng trang sức

Tk mk nhé

30 tháng 5 2018

thit

thuc an 

ca

tk tui di

30 tháng 5 2018

Dịch :

Meat : thịt

food : món ăn

Fish : cá

8 tháng 6 2016

code: điều lệ, luật lệ, quy tắc, mã, mật mã, mã số

loading:  sự chất hàng (lên xe, tàu), sự nạp đạn

recognize: công nhận, thừa nhận, chấp nhận 

persuade: làm cho tin; thuyết phục, khuyên

shatter: vỡ, làm vỡ, làm gãy, làm tiêu tan, làm đảo lộn ..

Note: Bạn lên từ điển mà tra, có đầy ở trển đó !! ^^

8 tháng 6 2016

 

codes : mã số

loadings : tải

recognize : công nhận

persuade : khuyên

shatter : làm tiêu tan

8 tháng 6 2016

toán trực tuyến

học 24

cái chảo

đánh dấu

8 tháng 6 2016

 

online math : toán trực tuyến

learn 24 : học 24

pan : cái chảo

marker : đánh đấu