Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ex1: Sử dụng các từ sau để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh:
Word: asteroid, disappear, Earth, fall/fell, rock, skin, pattern
Some scientists study space . They look for pattern made by the stars . Sometimes rock fall from other planets and fly through space . These rocks are called asteroid. A big one fell on planet Earth 65 million years ago . Some people think this is why the dinosaurs disappeared. Scientists have found dinosaur skeletons , but haven’t found any dinosaur skin.
Ex1 : Sử dụng các từ sau để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh
Word : asteroid , disappear , Earth , fall/fell , rock , skin , pattern
Some scientists study space . They look for ..........pattern......... made by the stars . Sometimes .........rock......... fall from other planets and fly through space . These rocks are called ...........asteroid......... . A big one .........fell........ on planet ..........Earth......... 65 million years ago . Some people think this is why the dinosaurs ........disappeared........ . Scientists have found dinosaur skeletons , but haven’t found any dinosaur ..........skin........ .
Chúc bạn học tốt!
I.Short Adjective
1.QUIET
The Village is quieter than the city
2.CHEAP
He bought this shirt because this shirt is cheaper than that one
3.CLEAN
This is the cleanest room
Translate:
1.Làng quê yên lặng hơn thành phố
2.Anh ta mua cái nào vì cái áo này rẻ hơn những cái khác
3.Đây là căn phòng sạch nhất
II.Long Adjective
1.DANGEROUS
Sharks is so dangerous
2.POLLUTED
The city is more polluted than the village
3.EXPENSIVE
This is the most expensive car in the world
Translate:
1.Những con cá mâp rất nguy hiểm
2.Thành phố ô nhiễm hơn làng quê
3. Đây là chiếc xe đắt nhất trên thế giới
dịch các từ sau ra tiếng việt :
old : .....cũ.....
this : ....đây.....
dịch các từ sau ra tiếng việt :
old : ..cũ,tuổi,giả..........
this : ...đây........
- Convenience shop
Dịch nghĩa : cửa hàng tiện lợi
- jewelry shop
Dịch nghĩa : cửa hàng trang sức
Tk mk nhé
code: điều lệ, luật lệ, quy tắc, mã, mật mã, mã số
loading: sự chất hàng (lên xe, tàu), sự nạp đạn
recognize: công nhận, thừa nhận, chấp nhận
persuade: làm cho tin; thuyết phục, khuyên
shatter: vỡ, làm vỡ, làm gãy, làm tiêu tan, làm đảo lộn ..
Note: Bạn lên từ điển mà tra, có đầy ở trển đó !! ^^
codes : mã số
loadings : tải
recognize : công nhận
persuade : khuyên
shatter : làm tiêu tan
online math : toán trực tuyến
learn 24 : học 24
pan : cái chảo
marker : đánh đấu
Ghost : Ma
Dinosaur : khủng long
Gorilla : Khỉ đột
Bitch : chó cái
Dịch các từ sau:
Ghost: ma
Dinosaur: khủng long
Gorilla: (động vật học) con gôrila ,
Bitch: con chó sói cái, con chồn cái, ..
Note: Bạn vào từ điển tra nhé !! ^^