K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2020

Để điều chế HX(X là halogen) người ta không thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau đây :

A. KBr + H2SO4 đậm đặc C. CaF2 + H2SO4 đậm đặc

B. KCl + H2SO4 đậm đặc D. H2 + Cl2

27 tháng 2 2020

A. KBr + H2SO4 đậm đặc

28 tháng 1 2023

a)

HX là chất HCl.

$NaCl + H_2SO_{4\ đặc} \xrightarrow{t^o} HCl + NaHSO_4$

HX không thể là HI hay HBr vì $H_2SO_4$ đặc oxi hoá được chúng tạo ra $I_2$ và $Br_2$

b) Không thể dùng dung dịch $NaCl$ và $H_2SO_4$ loãng để điều chế $HCl$ do HCl là chất tan rất tốt trong nước nên khí HCl sinh ra nếu có nước trong dung dịch HCl sẽ tan vào trong nước tạo ra dung dịch axit

Mặt khác, $H_2SO_4$ đặc có vai trò hút ẩm, hút nước

5 tháng 6 2020

H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh nên sẽ oxi hoá S trong muối sunfua kim loại thành khí SO2, do đó không thu được H2S.

23 tháng 1 2016

NaCl+H2SO4=(t0) NaHSO4+ HCl

MnO2+4HCl=(t0)= MnCl2 +Cl2+2H2O

2NaOH+ Cl2 = NaCl+ NaClO+ H2O

23 tháng 1 2016

Hỏi đáp Hóa học

23 tháng 1 2016

Hỏi đáp Hóa học

6 tháng 6 2017

b co dung ko nhi hihihihi

5 tháng 12 2019

3 ý cuối:

2KNO3 + 3C + S \(\rightarrow\)K2S + 3CO2 + N2

(5x-2y)Al +(18x-6y) HNO3 \(\rightarrow\) (5x-2y)Al(NO3)3 +3 NxOy + (9x-3y)H2O

2FexOy + (6x-2y)H2SO4\(\rightarrow\)xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 +(6x-2y) H2O

5 tháng 12 2019

Đầy đủ 3 ý đầu 2 ý sau mk ghi kết quả bn làm tương tự nhé Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng phương pháp thăng bằng electron

19 tháng 1 2019

1) Có: \(n_{Cl_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(Cl_2+2KBr\rightarrow2KCl+Br_2\)

Số mol: \(0,2\left(mol\right)->0,4\left(mo\right)\)

Theo phương trình, \(n_{KBr}=2n_{Cl_2}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{KBr}=0,4.119=47,6\left(g\right)\)

Mặt khác, mdung dịch KBr = \(88,81.1,34=119\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\) C%dung dịch KBr = \(\dfrac{47,6}{119}.100\%=40\%\)

2)

Hỏi đáp Hóa học

3) Có: C%dung dịch \(AgNO_3\) = 8,5%; mdung dịch \(AgNO_3\)= 200 (g)

\(\Rightarrow m_{AgNO_3}=\dfrac{200.8,5}{100}=17\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{AgNO_3}=\dfrac{17}{170}=0,1\left(mol\right)\)

PTHH: \(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

Số mol: 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol

Theo phương trình trên , ta có: \(n_{AgNO_3}=n_{HCl}=n_{AgCl}=n_{HNO_3}=0,1\left(mol\right)\)

Mặt khác, theo đề: 200 (g) dung dịch AgNO3 (D = 1,025 g/ml)

\(\Rightarrow V_{AgNO_3}=\dfrac{200}{1,025}=195\left(ml\right)=0,195\left(l\right)\)

Có: \(V\)dung dịch sau phản ứng = \(V_{AgNO_3}+V_{HCl}=0,195+0,3=0,495\left(l\right)\)

Sau phản ứng thu được kết tủa AgCl và dung dịch HNO3 nhưng nồng độ mol chỉ áp dung cho dung dịch.

\(\Rightarrow\) CM dung dịch \(HNO_3\) = \(\dfrac{0,1}{0,495}=\dfrac{20}{99}\left(M\right)\)

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen: A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2 Câu 2: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen: A. ở điều kiện thường là chất khí B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. có tính oxi hóa mạnh D. tác dụng mạnh...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen:

A. ns2np4

B. ns2np3

C. ns2np5

D. ns2

Câu 2: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen:

A. ở điều kiện thường là chất khí

B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

C. có tính oxi hóa mạnh

D. tác dụng mạnh với nước

Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen nào dưới đây là không đúng:

A. nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron

B. tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro

C. lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất

Câu 4: Trong các halogen, clo là nguyên tố:

A. Có độ âm điện lớn nhất

B. tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất

C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất

D. có tính phi kim mạnh nhất

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào sau đây:

A. NaCl

B. KCl

C. KMnO4

D. HCl

Câu 6: Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:

A. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn

B. Điện phân NaCl nóng chảy

C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn

D. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 7: Phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?

A. Có chiếu sáng

B. Trong bóng tối, 25 oC

C. Trong bóng tối

D. Nhiệt độ dưới 0 oC

Câu 8: Chất chỉ có tính oxi hóa:

A. Cl2

B. Br2

C. F2

D. I2

Câu 9: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc

B. Na2SO3 khan

C. CaO

D. dung dịch NaOH đặc

Câu 10: Chất không dùng để làm khô khí hiđro clorua:

A. P2O5

B. NaOH rắn

C. H2SO4 đậm đặc

D. CaCl2 khan

Câu 11: phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm cũng như công nghiệp hiện nay

A. H2 + Cl2 \(^t\rightarrow\) 2HCl

B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

C. Cl2 + SO2 + 2H2O\(\rightarrow\)2HCl + H2SO4

D.2 NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc →Na2SO4 +2 HCl

Câu 12: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất:

A. NaCl, NaClO, H2O

B. HCl, HClO, H2O

C. NaCl, NaClO3, H2O

D. NaCl, NaClO4, H2O

1
12 tháng 2 2020

Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của Clo

29 tháng 5 2020

Câu 1:

Ta có:

\(\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\n_{Cu}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

PTHH:

\(2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

\(Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

\(n_{H2SO4}=3n_{Fe}+2n_{Cu}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow CM_{CuSO4}=\frac{0,4}{0,05}=8M\)

Câu 2: Xem lại đề !