Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag↓↓
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4↓↓ + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
A.Sai CTHH Fe3(SO4)2 → Fe2(SO4)3 (dấu → là sửa nhé)
B. Sai CTHH CaNO3 → Ca(NO3)2
C.Sai CTHH BaCl → BaCl2
D. Đúng
a, Fe + H2SO4 ->FeSO4 + H2
b, Ba(OH)2 + 2HCl -> BaCl2+H2O
c, CaCO3 +2 HCL -> CaCl2 + H2O + CO2
d,BaCl2 + H2SO4->BaSO4+HCl
e, 2 Fe(OH)3+3 H2SO4->
f, 2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3+ 6 H2O
g, NaOH + HCl -> NaCl + H2O
h, Fe2O3+ 3 H2SO4(l)-> Fe2(SO4)3 + 6H2O
i, 2Al+3H2SO4(l)-> Al2(SO4)3+ 3 H2
k, Cu+ 2 H2SO4(đ)-> CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Dãy 1:
\(\left(1\right)2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{to}Al_2O_3+3H_2O\\ \left(2\right)Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ \left(3\right)Al_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3K_2SO_4\\ \left(4\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
Phương trình hàng 2:
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2AlCl_3+3BaSO_4\)
Phương trình hàng 3:
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
Phương trình hàng 4:
\(Al_2O_3+2KOH\rightarrow2KAlO_2+H_2O\)
Số mol | Số phân tử |
\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\) | \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\) |
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\) | \(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\) |
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\) | \(0,04.6.10^{23}=2,4.10^{22}\left(p.tử\right)\) |
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\) | \(0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\left(p.tử\right)\) |
a) \(n_{SO3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,2.6.10^{-23}=1,2.10^{-23}\) (phân tử)
b) \(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,2.6.10^{-23}=1,2.10^{-23}\) (phân tử)
c) \(n_{Fe2\left(SO4\right)3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,04.6.10^{-23}=0,24.10^{-23}\) (phân tử)
d) \(n_{Al2\left(SO4\right)3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(A=0,1.6.10^{-23}=0,6.10^{-23}\) (phân tử)
Chúc bạn học tốt
- Dùng một ít các dung dịch làm mẫu thử
- Cho các dd tác dụng với nhau, ta có bảng:
NaOH | MgCl2 | Al2(SO4)3 | H2SO4 | BaCl2 | |
NaOH | - | kết tủa trắng, không tan
| kết tủa trắng, tan dần vào dd | - | - |
MgCl2 | kết tủa trắng, không tan
| - | - | - | - |
Al2(SO4)3 | kết tủa trắng, tan dần vào dd | - | - | - | kết tủa trắng, không tan |
H2SO4 | - | - | - | - | kết tủa trắng, không tan |
BaCl2 | - | - | kết tủa trắng, không tan | kết tủa trắng, không tan | - |
- Kết quả:
+ Chất có xuất hiện 1 kết tủa trắng không tan và 1 kết tủa trắng có tan trong dd: NaOH, Al2(SO4)3 (1)
+ Chất có xuất hiện 1 kết tủa trắng không tan: MgCl2, H2SO4 (2)
+ Chất có xuất hiện 2 kết tủa trắng không tan: BaCl2
- Cho dd BaCl2 tác dụng với 2 dd ở (1)
+ Kết tủa trắng: Al2(SO4)3
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)
+ Không hiện tượng: NaOH
- Cho dd BaCl2 tác dụng với 2 dd ở (2)
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
+ Không hiện tượng: MgCl2
\(2NaOH+MgCl_2\rightarrow2NaCl+Mg\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(6NaOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
\(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)
\(H_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
* Oxit
_ Oxit bazơ : Na2O _ Natri oxit
FeO _ Sắt (II) oxit
Al2O3 _ Nhôm oxit
CaO _ Canxi oxit
CuO _ Đồng oxit
_ Oxit axit : SO2 _ lưu huỳnh đioxit
CO2 _ cacbon đioxit
CO _ cacbon oxit
SiO2 _ Silic đioxit
NO _ nitơ oxit
N2O5 _ đinitơ pentaoxit
* Axit
_ Axit không có oxi : HCl _ axit clohiđric
* Bazơ
_ Bazơ tan : NaOH _ natri hiđrôxit
NH4OH _ amoni hiđrôxit
_ Bazơ không tan : Al(OH)3 _ nhôm hiđrôxit
* Muối
_ Muối trung hòa : Al2(SO4)3 _ nhôm sunfat
CuSO4 _ đồng (II) sunfat
*Đơn chất khí : H2 _ khí hiđrô
* Những chất tác dụng được với HCl là : Na2O , FeO , Al2O3 , NH4OH , CaO , CuO , Al(OH)3 , NaOH
Na2O + HCl ==> NaCl + H2O
FeO + 2HCl ==> FeCl2 + H2O
Al2O3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O
NH4OH + HCl ==> NH4Cl + H2O
CaO + 2HCl ==> CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O
2Al(OH)3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O
NaOH + HCl ==> NaCl + H2O
* Những chất tác dụng được với dd NaOH là : SO2 , CO2 , Al2O3 , HCl , SiO2 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 , N2O5 , CuSO4
SO2 + NaOH ==> NaHSO3
hoặc SO2 + 2NaOH ==> Na2SO3 + H2O
CO2 + NaOH ==> NaHCO3
hoặc CO2 + 2NaOH ==> Na2CO3 + H2O
Al2O3 + 2NaOH ==> 2NaAlO2 + 2H2O
HCl + NaOH ==> NaCl + H2O
SiO2 + 2NaOH ==> Na2SiO3 + H2O
Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH ==> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3
(Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O (nếu NaOH dư))
N2O5 + 2NaOH ==> 2NaNO3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH ==> Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓
Câu a sai. CT đúng là Ca(OH)2 vì Ca hóa trị 2