Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a1 là cụm danh từ
a2 là từ ghép
b1 là danh từ
b2 là từ ghép
c1 là từ ghép
c2 là danh từ
nhận xét mk ko bít
mk cũng đang cần hỏi câu này
Đạp xe là từ ghép tổng hợp
Đẩy xe là từ ghép phân loại
=> Hai cái khác nhau
Hok tốt !
o la gi ? Ban phai viet ro de nguoi khac co the hieu va huong dan cho ban .
. Xác định từ ghép có phương thức láy:
Đối với loại từ này, nhìn bề ngoài, chúng có hình thức ngữ âm phù hợp với từ láy, nhưng cả hai âm tiết đều có nghĩa. Nó có khả năng hoạt động độc lập, ý nghĩa của chúng lại do nghĩa của các tiếng kết hợp nhau tạo nên, giống nghĩa của các từ ghép hợp nghĩa. Vì thế, muốn xác định xem chúng là từ ghép hay từ láy thì ta phải xét đến từng âm tiết của nó. Nếu cả hai âm tiết đều có nghĩa, có khả năng hoạt động độc lập thì chúng là từ ghép, còn một trong hai từ không có nghĩa thì nó là từ láy.
VD: ngẩn ngơ, non nước, nhún nhảy, tội tình, vùng vẫy, tươi tốt, bãi bờ, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, mặt mũi,…
Là từ ghép vì:
2 tiếng trong từ đều bình đẳng với nhau về mặt ngữ nghĩa => đây là từ ghép
kb nha
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Bạn tham khảo nha!
Từ ghép đẳng lập: là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau.
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Từ ghép chính phụ: Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
Từ ghép đẳng lập :
Là từ ghép không phân ra tiếng chính , tiếng phụ . Các tiếng bình đẳng với nhau .
Ví dụ :suy nghĩ , cây cỏ , ẩm ướt , bàn ghế , sách vở , tàu xe , tàu thuyền , điện thoại , bụng dạ , xinh đẹp , nhà cửa , trai gái ,...
Từ ghép chính phụ :
Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính . Tiếng chính đứng trước , tiếng phụ đứng sau .
Ví dụ : xanh ngắt , nụ cười , bà nội , ông nội , bà cố , bạn thân , bút mực , cây thước , xe đạp , tàu ngầm , tàu thủy , tàu chiến , tàu lửa , ...