Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Put the words into two groups
summer, shopping, spring, dish, success, rooster, wish, sure, should, special, show, school, person, sound, rubbish, blossoms, rice, smile
Bài 2: Find which word does not belong to each group
1, A. apricot B. flower C. blossom D. shopping
2, A. house B. wish C. visit D. repaint
3, A. rooster B. writer C. swimmer D. gamer
4, A. decorate B. repaint C. envelope D. decorations
5, A. Korea B. Japanese C. Scottish D. Dutch
2,tim tu ko cung loai
a. blossom b. apricot c.shopping d. flower
a. decorate b. develope c. repain d. decorations
a. visit b. repain c. wish d. house
a. rooster b. writer c. gamer d. swimming
a) chọn từ khác loại
1. A . house B . apartment C . school D . hotel
b) Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1 . A . slim B . stripe C . light D . fine
2 . A . mountain B . group C . pronoun D , around
1. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. these B. this C.that D.thanks
2.a. map b.bag c. Monday d. have
3.a. Twenty b. early c. pretty d. fly
4.a. Find b. miss c. live d. think
5.a. child b. chair c. chemis d. cheap
Những từ được in đậm là những từ được gạch chân!
2. Tìm từ khác loại:
1.a. Russian b. Holland c. American d. Japanese
2.a. draw b.teacher c. worker d. cook
3.a. house b. room c. home d. kitchen
4.a. and b. in c. but d. so
5.a. warm b. cold c. cool d. weather
1.Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1.D
2.C
3.D
4.A
5.C
2.Tìm từ khác loại
1.d
2.a
3.c
4.b
5.d
1.
Tìm một từ có phần trọng âm chính được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. gymnast B. teacher C. police D. famer
2. A. hotel B. banana C. pagoda D. picture
3. A. vacation B. museum C. Japanese D. idea
4. A. visit B. arrive C. travel D. study
5. A. clinic B. tomato C. activity D. routine
Dung 100% nha
Bài 1:Chọn Một từ có cách phát âm khác
1. a. sugar b. spring c. school d. summer
2. a. special b. rice c. she d. should
3. a. cook b. calendar c. celebrate d. clean
4. a. wish b. machine c. shrimp d. prince
5. a. school b. chemistry c. peach d. Christmas
Bài 2:Choose the correct words to complete the sentences
1. Tet is coming. It’s our New Year __________
a. Decoration b. shopping c. celebration d. cleaning
2. Tet is a time ___________
a. For family gatherings c. to dress beautifully
b. To exchange wishes d. all are correct
3. It’s raining heavily outside, so we ___________ go out.
a. Will b. should c. shouldn’t d. can
4. In the USA, ___________ .
a. People throw plates at their friend’s doors at New Year
b. Children wear Hanbok at the New Year
c. People exchange a midnight kiss with someone they love
d. People throw water at one another
5. ___________ can bring good luck for the rest of the year.
a. The first footer b. giving rice c. eating shrimps d. the ringing bells
6. Where are you from? – _________________
a. We’re Dutch b. Japan c. I’m from Australia d. b &c are correct
7. We ___________ our house before Tet.
a. Should clean b. shouldn’t decorate c. won’t repaint d. all are correct
8. Next year, my family ___________ banh chung.
a. Will cook b. will cooking c. won’t cooks d. is going cook
9. At Tet, children ______________________
a. Should dress beautifully c. should ask for lucky money
b. Shouldn’t behave well d. should play cards all night
10. Students ___________
a. Should cheat at exams c. should help old people
b. Should fight d. should bring home a black cat at Tet
Choose the odd one out:
1.a. Russian b.Holland c. American d. Japanese
2.a. draw b. teacher c. worker d. cook
3.a. house b. room c. home d. kitchen
4.a. and b. in c. but d. so
5.a. warm b. cold c. cool d. weather
Choose the odd one out:
1.a. Russian b.Holland c. American d. Japanese
2.a. draw b. teacher c. worker d. cook
3.a. house b. room c. home d. kitchen
4.a. and b. in c. but d. so
5.a. warm b. cold c. cool d. weather
1c;2b;3d
Câu 1 : A
Câu 2 : D
Câu 3 : B