K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5 2017

Các chất tác dụng được với nước là: K2O , CuO , Na, SO3 ,P2O5

PT:

K2O + 2H2O -> 2KOH + H2

CuO + H2O -> Cu(OH)2

2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2

SO3 + H2O -> H2SO4

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

10 tháng 5 2017

PTHH :

K2O + 2H2O \(\rightarrow\) 2KOH + H2

Fe2O3 + 3H2O \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3

CuO + H2O \(\rightarrow\) Cu(OH)2

2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

P2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4

19 tháng 4 2017

Câu1

a,Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxy.

b, oxit axit: SO2, P2O5, CO2

oxit bazơ: CaO, MgO, Fe3O4

Câu2

oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO

Câu3

2Cu + O2 -to-> 2CuO

H2O + SO3 --> H2SO4

H2SO4 + Fe --> FeSO4 + H2

Câu 4

Natri hiđroxit: NaOH (bazơ)

Axit photphoric: H3PO4 (axit)

Natri clorua: NaCl (muối)

9 tháng 1 2018

a ) PTHH : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

H2 + CuO → Cu + H2O

b ) nZn =3,25 : 65=0,05(mol)

=> nH2 = 0,05

nCuO = 6 : 80 = 0,075 (mol)

Ta Thấy :

0,05/1 < 0,075 : 1

=> H2 hết

mCu = 0,05 . 64 = 3,2(g)

c ) Dư là CuO

=> nCuO(dư) = 0,025(mol)

⇒mCuO(dư) = 0,025 . 80 = 2(g).

9 tháng 1 2018

a ) PTHH : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)

b ) \(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)

=> \(n_{H_2}=0,05\)

\(m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)

c ) Dư là CuO vì \(n_{CuO}\) là 0,075 và tỉ lệ phản ứng lạ 1:1

=> \(n_{CuO\left(dư\right)}=0,025\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,025.80=2\left(g\right).\)

7 tháng 3 2022

MgO: magie oxit: Mg(OH)2

P2O5: oxit axit: H3PO4

CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2

SO2: oxit axit: H2SO3

FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2

CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2

SO3: oxit axit: H2SO4

Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3

PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2

K2O: oxit bazơ: KOH

SiO2: oxit axit: H2SIO3

Na2O: oxit bazơ: NaOH

Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3

27 tháng 3 2018

Câu 3.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho nước vào các mẫu thử

Na2O + H2O → 2NaOH

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

- Cho quỳ tím vào các dung dịch

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Na2O

+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là P2O5

+ Mẫu thử làm quỳ tím không chuyển màu chất ban đầu là NaCl

27 tháng 3 2018

Câu 1.

Na2O + H2O → 2NaOH

2K + 2H2O → 2KOH + H2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

1 tháng 5 2023

C + O2 \(\rightarrow\) CO2  (cacbon dioxit) : là oxit axit

4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2P2O5 (đi photpho pentaoxit) :  là oxit axit

3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe3O4 (Sắt (II, III) oxit hay oxit sắt từ) : là oxit bazơ

2Cu + O2 \(\rightarrow\) 2CuO ( Đồng (II) oxit) : là oxit bazơ

30 tháng 4 2023

Tất cả đều có đk nhiệt độ em nha

9 tháng 5 2017

a) Fe2O3 + 3H2 -----> 2Fe + 3H2O

1 mol 3 mol 2 mol 3 mol

0.2 mol 0.4mol

nFe=22.4/56=0.4 mol

b)m Fe2O3 =n.M=0.2.160=32(g)

c) Fe + H2SO4 ------>FeSO4 +H2

0.4 mol 0.4mol

500ml=0.5 lít

CM= n/V=0.4/0.5=0.8M

26 tháng 11 2019

a) CuO+H2SO4--->CuSO4+H2O

b) Chất k tan là Cu

%mCu=\(\frac{6}{10}.100\%=60\%\)

%m CuO=100-60=40%

c) Ta có

n CuO=\(\frac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)

n H2SO4=0,2.2=0,4(mol)

--->H2SO4 dư

Theo pthh

n H2SO4=n CuO=0,05(mol)

n H2SO4 dư=0,4-0,05=0,35(mol)

CM H2SO4 dư=\(\frac{0,35}{0,2}=1,75\left(M\right)\)

Theo pthh

n CuSO4=n CuO=0,05(mol)

CM CuSO4=\(\frac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)

26 tháng 11 2019
https://i.imgur.com/39eyHM0.jpg
11 tháng 2 2019

a) Những chất dùng để điều chế:

- Hiđro: \(Zn,Al,Fe,HCl,H_2SO_{4\left(l\right)},NaOH\)

-Oxi: \(KClO_3,H_2O\)

b) Các phương trình hóa học:

- Điều chế khí hiđro:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)

- Điều chế khí oxi:

\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)

\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\)

c) Thu khí \(H_2\)\(O_2\) vào lọ bằng cách sau:

- Đẩy nước

- Đẩy không khí: Lọ đựng oxi đặt xuôi, lọ đựng \(H_2\) đặt ngược.