Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, 4Cu+5H2SO4(đặc)→4CuSO4+H2S+4H2O
2, 2Fe+6H2SO4(đặc)→Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
3, 8Fe+15H2SO4(đặc)→4Fe2(SO4)3+3H2S+12H2O
4, Fe+6HNO3(đặc)→Fe(NO3)3+3NO2+3H2O
5, 8Fe+30HNO3(đặc)→8Fe(NO3)3+3N2O+15H2O
6, 10Fe+36HNO3(đặc)→10Fe(NO3)3+3N2+18H2O
Oxit CO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2CO3\)
Oxit SO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO3\)
Oxit SO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SO4\)
Oxit SiO2 có CTHH của axit tương ứng là : \(H2SiO3\)
Oxit NO3 có CTHH của axit tương ứng là : \(HNO3\)
Oxit P2O5 có CTHH của axit twong ứng là : H3PO4
a, CaO + H2O--> Ca(OH)2
b, tỉ lệ : 1:1
c, mCaO:mH2O=56:18=28:9
d, 200ml nước= 200g
=> mdd Ca(OH)2= mCaO + mH2O= 5,6 + 200=205 , 6g
Ta có n Ca(OH)2=nCaO=5,6/56=0,1 mol= nCa(OH)2
=> mCa(OH)2=0,1.74=7,4 g
a) 2Mg + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2MgO
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑
c) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
d) 2NaOH + Ca(NO3)2 → Ca(OH)2 + 2NaNO3
PTHH: a) 2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
b) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
c) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
d) 2NaOH + Ca(NO3)2 \(\rightarrow\) Ca(OH)2 + 2NaNO3
a) Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có công thức hóa học sau:
PH3 ( P hóa trị III, H hóa trị I );
CS2 ( C hóa trị IV, S hóa trị II );
Fe2O3 ( Fe hóa trị III, O hóa trị II ).
b) Tương tự ta có:
NaOH ( Na hóa trị I, nhóm OH hóa trị I);
CuSO4 ( Cu hóa trị II, nhóm SO4 hóa trị II);
Ca(NO3)2 ( Ca hóa trị II, NO3 hóa trị I).
Zn(OH)4 lần không phải là chất mà nó là gốc hoá trị II tương tự SO4.
Zn(OH)4 không phải bazơ vì tên gọi của bazo đằng sau có kèm hidroxit
a)
Áp dụng quy tắc hóa trị:
- Al hóa trị III, O hóa trị II
=> \(CTHH:Al_2O_3\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đvC\right)\)
- C hóa trị II, O hóa trị II
=> \(CTHH:CO\)
\(PTK_{CO}=12+16=28\left(đvC\right)\)
b)
Áp dụng quy tắc hóa trị:
- Fe hóa trị III, nhóm \(SO_4\) hóa trị II
=> \(CTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2.56+\left(32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)
- Cu hóa trị II, nhóm OH hóa trị I
=> \(CTHH:Cu\left(OH\right)_2\)
\(PTK_{Cu\left(OH\right)_2}=64+\left(16+1\right).2=98\left(đvC\right)\)
- Na hóa trị I, nhóm \(PO_4\) hóa trị III
=> \(CTHH:Na_3PO_4\)
\(PTK_{Na_3PO_4}=3.23+31+16.4=164\left(đvC\right)\)
a, 2Fe+6H2SO4\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O
b, 3Cu+8HNO3\(\rightarrow\) 3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
c, Fe+4HNO3\(\rightarrow\) Fe(NO3)3+NO+2H2O
d, Al+6HNO3\(\rightarrow\)Al(NO3)3+3NO2+3H2O
e, Cu+4HNO3\(\rightarrow\) Cu(NO3)2+2NO2+2H2O
Chúc bạn học tốt!
a)CTHH: FeCl3 ,PTK: 56+35,5.3=162.5
b)CTHH:CaSO4, PTK: 40+32+16.4=136
c)CTHH: Cu(OH)2, PTK: 64+2.(16+1)=98
d)CTHH: Al(NO3)3, PTK: 27+3.(14+16.3)=213
Mk cx hk pk là đúng hay sai ý
Cho biết và viết công thức hóa học, tính phân tử khối của các hợp chất và nêu những gì biết được từ mỗi chất:
a.Fe(II) và Clo(I)
\(CTTQ :Fe_xCl_y\)
Fe hóa trị II
Cl hóa trị I
=> x=1; y=2
\(\Rightarrow CTHH: FeCl_2\)
\(PTK=56+\left(35,5.2\right)=127đvc\)
b.Ca(II) và nhóm SO4(II)
\(CTTQ: Ca_x\left(SO_4\right)_y\)
Ca hóa trị II
SO4 hóa trị II
=>x=y=1
\(\Rightarrow CTHH: CaSO_4\)
\(\Rightarrow PTK=40+32+16.2=136 đvc\)
c.Cu(II) và nhóm OH(I)
\(CTTQ: Cu_x\left(OH\right)_y\)
Cu hóa trị II
OH hóa trị I
=>x=1; y=2
\(\Rightarrow CTHH: Cu\left(OH\right)_2\)
\(\Rightarrow PTK=64+\left(16+1\right).2=98 đvc\)
d.Al(III) và NO3(I).
\(CTTQ: Al_x\left(NO_3\right)_y\)
Al hóa trị III
NO3 hóa trị I
=>x=1; y=3
\(\Rightarrow CTHH: Al\left(NO_3\right)_3\)
\(\Rightarrow PTK=27+\left(14+16.3\right).3=213 đvc\)