Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
b) Nhận xét : Từ năm 1995 đến năm 2019, số dân châu Á liên tục tăng và tăng không đều qua các giai đoạn.
Câu 1 :
Đặc điểm tự nhiên
Nhân tố |
Đông Nam Á lục địa |
Đông Nam Á hải đảo |
Địa hình |
-Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. -Có các thung lung rộng và các đồng bằng màu mỡ |
-Tập trung nhiều đảo lớn nhất thế giới, bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. -Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. |
Khí hậu |
Nhiệt đới gió mùa. Một phần lãnh thổ Bắc Mianma và Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. |
Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. |
Sông ngòi |
Có nhiều sông lớn với lượng nước dồi dào: sông Mê Kông, sông Hồng,… |
Sông nhỏ, ngắn và dốc. |
Sinh vật |
Rừng nhiệt đới.
Sinh vật biển phong phú. |
-Rừng xích đạo. -Sinh vật biển phong phú |
Khoáng sản |
Đa dạng: Than, dầu khí, thiếc,… |
Đa dạng: Thiếc, sắt, đồng, dầu khí, than,… |
Câu 5 :
* Thuận lợi
+ Có nhiều nét tương đồng trong lao động , văn hóa và sản xuất
* Khó khăn
+ Bất lợi trong ngôn ngữ , thể chế tôn giáo.
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người (kg/người) | 276,0 | 270,5 | 277,8 | 297,1 |
b) Vẽ biểu đồ
– Xử lí số liệu:
Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 – 2010
( Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số | 100,0 | 116,4 | J 23,5 | 130,5 |
Sản lượng lưưng thực có hạt | 100,0 | 114,0 | 124,4 | 140,5 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | 100,0 | 98,0 | 100,7 | 107,6 |
– Vẽ:
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 – 2010
Năng suất lúa của châu Á
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Năng suất lúa (tạ/ha) | 36,1 | 39,6 | 41,8 | 44,3 |
b) Vẽ biểu đồ – Xử lí số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của châu Á
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Diện tích lúa | 100,0 | 104,0 | 103,5 | 107,8 |
Năng suất lúa | 100,0 | 109,7 | 115,8 | 122,7 |
Sản lượng lúa | 100,0 | 114,1 | 119,9 | 132,3 |
– Vẽ:
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của châu Á giai đoạn 1990 — 2010