K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

b) Nhận xét : Từ năm 1995 đến năm 2019, số dân châu Á liên tục tăng và tăng không đều qua các giai đoạn.

Câu 1: Nêu đặc điểm tự nhiên ĐNA đất liền và hải đảo. Câu 2: Em hãy cho biết tại sao các nước ĐNA có sự phát triển kinh tế khá nhanh song chưa vững chắc ? Câu 3: Cho bảng số liệu Dân số ĐNA giai đoạn 1990 - 2011 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1990 2000 2005 2008 2010 2011 Dân số 444,3 522,8 559,1 579,4 592,5 599,1 a) Vẽ biểu đồ thể hiện...
Đọc tiếp

Câu 1: Nêu đặc điểm tự nhiên ĐNA đất liền và hải đảo.

Câu 2: Em hãy cho biết tại sao các nước ĐNA có sự phát triển kinh tế khá nhanh song chưa vững chắc ?

Câu 3: Cho bảng số liệu

Dân số ĐNA giai đoạn 1990 - 2011 (Đơn vị: Triệu người)

Năm 1990 2000 2005 2008 2010 2011
Dân số 444,3 522,8 559,1 579,4 592,5 599,1

a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số ĐNA trong giai đoạn 1990 - 2011.

b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.

Câu 4: Cho bảng số liệu

Dân số và tổng sản phẩm trong nước của ĐNA giai đoạn 1990 - 2010

(Theo giá hiện hành)

Năm 1990 2000 2005 2008 2010
Dân số (triệu người) 444,3 522,8 559,1 579,4 592,5
Tổng sản phẩm trong nước (tỷ USD) 335 601 904 1488 1830

a) Tính tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của các nước ĐNA trong giai đoạn trên.

b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước và sản phẩm trong nước bình quân đầu người của ĐNA trong giai đoạn trên.

Câu 5: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của nước ta trong quan hệ với các nước ASEAN.

2
TL
13 tháng 7 2020

Câu 1 :

Đặc điểm tự nhiên

Nhân tố

Đông Nam Á lục địa

Đông Nam Á hải đảo

Địa hình

-Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.

-Có các thung lung rộng và các đồng bằng màu mỡ

-Tập trung nhiều đảo lớn nhất thế giới, bao gồm nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ.

-Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

Khí hậu

Nhiệt đới gió mùa.

Một phần lãnh thổ Bắc Mianma và Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.

Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Sông ngòi

Có nhiều sông lớn với lượng nước dồi dào: sông Mê Kông, sông Hồng,…

Sông nhỏ, ngắn và dốc.

Sinh vật

Rừng nhiệt đới.

Sinh vật biển phong phú.

-Rừng xích đạo.

-Sinh vật biển phong phú

Khoáng sản

Đa dạng: Than, dầu khí, thiếc,…

Đa dạng: Thiếc, sắt, đồng, dầu khí, than,…


TL
13 tháng 7 2020

Câu 5 :

* Thuận lợi

+ Có nhiều nét tương đồng trong lao động , văn hóa và sản xuất

* Khó khăn

+ Bất lợi trong ngôn ngữ , thể chế tôn giáo.

18 tháng 11 2019

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á

Năm 1990 2000 2005 2010
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người (kg/người) 276,0 270,5 277,8 297,1

b) Vẽ biểu đồ
– Xử lí số liệu:

Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 – 2010

( Đơn vị: %)

Năm 1990 2000 2005 2010
Dân số 100,0 116,4 J 23,5 130,5
Sản lượng lưưng thực có hạt 100,0 114,0 124,4 140,5
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người 100,0 98,0 100,7 107,6

– Vẽ:
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 – 2010
de-thi-hoc-sinh-gioi-chon-loc-chuyen-muc-kinh-te-xa-hoi-cac-nuoc-chau-a-phan-1-dia-ly-8

18 tháng 11 2019

Mgid Năng suất lúa của châu Á
Năm 1990 2000 2005 2010
Năng suất lúa (tạ/ha) 36,1 39,6 41,8 44,3

b) Vẽ biểu đồ – Xử lí số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của châu Á

Năm 1990 2000 2005 2010
Diện tích lúa 100,0 104,0 103,5 107,8
Năng suất lúa 100,0 109,7 115,8 122,7
Sản lượng lúa 100,0 114,1 119,9 132,3

– Vẽ:

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của châu Á giai đoạn 1990 — 2010

de-thi-hoc-sinh-gioi-chon-loc-chuyen-muc-kinh-te-xa-hoi-cac-nuoc-chau-a-phan-1-dia-ly-8

Lời giải:

Giải vá» bà i tập Äá»a Lí 8 | Giải VBT Äá»a Lí 8