Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 41: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat:
A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua
B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat
C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat
D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng
Dữ kiện cho hai câu 42,43
Có những khí ẩm( khí có dẫn hơi nước) sau đây7:
1. Amoniăc 2. Clo 3. Cácbon đioxit 4.Hiđro 5. Oxi 6. Hiđro clorua
Câu 42: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuaric đặc:
A. 2,3,5 B. 1,2,3 C.2,3,4 D. 3,4,5
Câu 43: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit:
A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 2, 3, 5 D.3, 4, 5
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
a) Natri cacbonat+ canxi hidront 6 ->canxi cacbonat+natri hidront
b)3mld^2 axit clo hidrit + sắt(Fe)->Hidro+sắt (II)clorua
c) bạc nurat + batri clorua -> bạc
vế trái mũi tên là chất tham gia. vế phải mũi tên là chất sản phẩm
(-> là dấu mũi tên nhưng mik k bt viết)
Natri hidroxit:NaOH ( Oxit bazo)
Sắt từ oxit: Fe2O3 ( Oxit bazo )
Nhôm clorua:AlCl3 ( Muối )
Lưu huỳnh đioxit:SO2 ( Oxit axit)
Đồng(II)oxit:CuO ( Oxit bazo)
Axit sunfuric:H2SO4 ( Oxit axit)
Kẽm nitra :Zn(NO3)2 ( Muối)
Natri sunfat : Na2SO4 (Oxit axit)
1) HBr
2) CuSO4
3) Zn(OH)2
4) NaHSO4
3) MgSO3
4) Al2(SO4)3
5) Fe(NO3)3
6) Ca(H2PO4)2
7) Ca(HSO4)
8) FeCl2
9) Fe2(SO4)3
Tên | CTHH |
Axit bromhiđric | HBr |
Đồng (II) sunfat | CuSO4 |
Kẽm hiđroxit | Zn(OH)2 |
Natri hiđrosunfat | NaHSO4 |
Magie sunfit | MgSO3 |
Sắt (III) nitrat | Fe(NO3)3 |
Nhôm sunfat | Al2(SO4)3 |
Canxi đihiđrophotphat | CaHPO4 |
Sắt (II) clorua | FeCl2 |
Sắt (III) sunfat | Fe2(SO4)3 |
Magie hiđrosunfat | Mg(HSO4)2 |