K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Số đường thẳng được tạo thành từ 20 điểm phân biệttrong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là Câu 2:Để phân số  có giá trị bằng 0 thì Câu 3:Tập hợp các số nguyên  để  là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" )Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên  để  có giá trị là số nguyên là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số đường thẳng được tạo thành từ 20 điểm phân biệttrong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là 

Câu 2:
Để phân số  có giá trị bằng 0 thì 

Câu 3:
Tập hợp các số nguyên  để  là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" )

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên  để  có giá trị là số nguyên là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" )

Câu 5:
Số cặp  nguyên dương thỏa mãn  là 

Câu 6:
Tìm ba số nguyên  biết 
Trả lời:()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu 7:
Số nguyên âm  thỏa mãn  là 

Câu 8:
Tìm  thỏa mãn: 
Trả lời:

Câu 9:
Cho  là các số nguyên khác 0 thỏa mãn  Khi đó 

Câu 10:
Tập hợp các giá trị nguyên của  để  chia hết cho  là 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

2
5 tháng 8 2017

1) Áp dụng công thức: n(n - 1) : 2, ta được: 20 x 19 : 2 = 190 (đường thẳng)

2) Để phân số đã cho có giá trị bằng 0 thì (7 + x) = 0. Suy ra: x = -7

3) Theo bài ra ta có: (x + 3) . (6 + 2x) = 0
* Nếu: (x + 3) = 0. Suy ra: x = -3
* Nếu: (6 + 2x) = 0. Suy ra: x = -3
Vậy: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn điều kiện đề bài là: x = -3

4) Ta có:  
Vì 2(n + 1) ⋮ (n + 1). Suy ra: 
Để   nhận giá trị nguyên thì 3 ⋮ (n + 1)
Suy ra: (n +1) ∈ Ư(3)
Ta có: Ư(3) = {-3, -1, 1, 3}
Suy ra: n = {-4; -2; 0; 2}
Vậy: Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện đề bài là: n = {0; 2}

5) Có 4 cặp thỏa mãn đề bài là:
x =1; y = 35
x =5; y = 7
x =7; y = 5
x =35; y = 1

6) Theo bài ra ta có: 
a + b – c = -3 (1)
a - b + c = 11 (2)
a - b - c = -1 (3)
Lấy (1) + (2), ta được: 2a = 8, suy ra: a = 4
Lấy (1) - (3), ta được: 2b = -2, suy ra: b = -1
Lấy (2) - (3), ta được: 2c = 12, suy ra: c = 6
Vậy: (a;b;c) = (4;-1;6)

7) Ta có:
n2 + n = 56
n(n + 1) = (-8).(-7)
Vậy: n = -8

8) Theo bài ra ta có: 
30 + 29 + 28 + ... + 2 + 1 = (1 + 2 + 3 + 4 + 5) . x
(30 + 1) x 30 : 2 = 15 . x
x = 465 : 15
x = 31

9) Ta có:
ab - ac + bc - c2 = -1
a(b - c) + c(b - c) = -1
(a + c)(b - c) = -1
Vì a, b, c là các số nguyên khác 0, suy ra: a + c = 1; b - c = -1 hay a + c = -1; b - c = 1
Suy ra: 
(a + c) = -(b - c)
a = -b
a/b = -1

10) Theo bài ra ta có: 
(x+ 4x + 7) ⋮ (x + 4)
[x(x + 4) + 7] ⋮ (x + 4)
Vì: x(x + 4) ⋮ (x + 4). Suy ra: 7 ⋮ (x + 4)
Suy ra: (x + 4) ∈ Ư(7)
Ta có: Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
Suy ra: x = {-11; -5; -3; 3}

6 tháng 8 2017

1) Áp dụng công thức: n(n - 1) : 2, ta được: 20 x 19 : 2 = 190 (đường thẳng)

2) Để phân số đã cho có giá trị bằng 0 thì (7 + x) = 0. Suy ra: x = -7

3) Theo bài ra ta có: (x + 3) . (6 + 2x) = 0
* Nếu: (x + 3) = 0. Suy ra: x = -3
* Nếu: (6 + 2x) = 0. Suy ra: x = -3
Vậy: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn điều kiện đề bài là: x = -3

4) Ta có:  
Vì 2(n + 1) ⋮ (n + 1). Suy ra: 
Để   nhận giá trị nguyên thì 3 ⋮ (n + 1)
Suy ra: (n +1) ∈ Ư(3)
Ta có: Ư(3) = {-3, -1, 1, 3}
Suy ra: n = {-4; -2; 0; 2}
Vậy: Tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện đề bài là: n = {0; 2}

5) Có 4 cặp thỏa mãn đề bài là:
x =1; y = 35
x =5; y = 7
x =7; y = 5
x =35; y = 1

6) Theo bài ra ta có: 
a + b – c = -3 (1)
a - b + c = 11 (2)
a - b - c = -1 (3)
Lấy (1) + (2), ta được: 2a = 8, suy ra: a = 4
Lấy (1) - (3), ta được: 2b = -2, suy ra: b = -1
Lấy (2) - (3), ta được: 2c = 12, suy ra: c = 6
Vậy: (a;b;c) = (4;-1;6)

7) Ta có:
n2 + n = 56
n(n + 1) = (-8).(-7)
Vậy: n = -8

8) Theo bài ra ta có: 
30 + 29 + 28 + ... + 2 + 1 = (1 + 2 + 3 + 4 + 5) . x
(30 + 1) x 30 : 2 = 15 . x
x = 465 : 15
x = 31

9) Ta có:
ab - ac + bc - c2 = -1
a(b - c) + c(b - c) = -1
(a + c)(b - c) = -1
Vì a, b, c là các số nguyên khác 0, suy ra: a + c = 1; b - c = -1 hay a + c = -1; b - c = 1
Suy ra: 
(a + c) = -(b - c)
a = -b
a/b = -1

10) Theo bài ra ta có: 
(x+ 4x + 7) ⋮ (x + 4)
[x(x + 4) + 7] ⋮ (x + 4)
Vì: x(x + 4) ⋮ (x + 4). Suy ra: 7 ⋮ (x + 4)
Suy ra: (x + 4) ∈ Ư(7)
Ta có: Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
Suy ra: x = {-11; -5; -3; 3}

Câu 1:Số giá trị của  để phân số  có giá trị bằng 0 là Câu 2:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20? Trả lời:Có  phân số.Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên  để  nguyên là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")Câu 4:Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khi chia cho 5 và cho 3 đều có số dư là...
Đọc tiếp

Câu 1:Số giá trị của  để phân số  có giá trị bằng 0 là 

Câu 2:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20? 
Trả lời:Có  phân số.

Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên  để  nguyên là {} 
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";")

Câu 4:Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khi chia cho 5 và cho 3 đều có số dư là 2. 
Số các phần tử của A là 

Câu 5:Tập hợp các số nguyên  thỏa mãn  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 6:Cho dãy số  
Số số hạng của dãy trên là 

Câu 7:Tìm hai số nguyên dương a,b (8 < a < b) biết ƯCLN(a;b)=8 và BCNN(a;b)=144. 
Trả lời:(a;b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 8:Tập hợp các giá trị nguyên của  thỏa mãn  là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần,cách nhau bởi dấu ";")

Câu 9:Viết liền nhau dãy các số tự nhiên bắt đầu từ 1, khi đó chữ số thứ 868 là chữ số 

Câu 10:Số cặp  nguyên thỏa mãn  và  là 

Nộp bài

0
Câu 1:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .Số ước chung tự nhiên của và là Câu 2:Cho tập hợp {}. Các phần tử của có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số và có chữ số hàng chục bằng 2 là {}.(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu 4:Cho...
Đọc tiếp
Câu 1:
Hai số tự nhiên ?$a$?$b$ có ước chung lớn nhất bằng ?$6$.
Số ước chung tự nhiên của ?$a$?$b$
Câu 2:
Cho tập hợp ?$A=${?$2;-5;1;0;-7;9;-4$}. Các phần tử của ?$A%20$ có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số và có chữ số hàng chục bằng 2 là {}.
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Cho tập hợp ?$A=${?$1;2$}.Số tập hợp con của tập hợp ?$A$ là .
Câu 5:
Biết tập hợp ?$A$?$8$ tập hợp con. Số phần tử của tập hợp ?$A$
Câu 6:
Tìm ?$x$ biết ?$2%5E%7Bx%7D.%28-2%29%5E%7B2x%7D.8%5E%7Bx%7D=4%5E%7B6%7D$
Trả lời: ?$x=$
Câu 7:
Tích hai số tự nhiên ?$a$?$b$ bằng ?$150$, bội chung của chúng bằng ?$30$. Tìm ước chung lớn nhất của ?$a$?$b$.
Trả lời: ƯCLN?$%28a;b%29=$
Câu 8:
Cho ?$%5Cwidehat%7BxOy%7D=120%5E%7B0%7D$. Tia ?$Oz$ nằm trong ?$%5Cwidehat%7BxOy%7D$. Tia ?$Om$ nằm giữa hai tia ?$Ox$?$Oz$ sao cho ?$%5Cwidehat%7BxOm%7D=%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%5Cwidehat%7BxOz%7D$. Tia ?$On$ nằm trong ?$%5Cwidehat%7BzOy%7D$ sao cho ?$%5Cwidehat%7BzOn%7D=%5Cfrac%7B2%7D%7B3%7D%5Cwidehat%7BzOy%7D$.
Vậy ?$%5Cwidehat%7BmOn%7D=$ ?$%5E%7B0%7D$
Câu 9:
Từ các số ?$0;1;2;3;4$ lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Trả lời: Lập được số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Cho ?$A=1+%5Cfrac%7B1%7D%7B3%5E%7B2%7D%7D+%5Cfrac%7B1%7D%7B3%5E%7B4%7D%7D+...+%5Cfrac%7B1%7D%7B3%5E%7B100%7D%7D$. Biết ?$8A=9-%5Cfrac%7B1%7D%7B3%5E%7Bn%7D%7D$.
Vậy ?$n=$
0
Câu 1:Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là Câu 2:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 3:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 5:Cho  là chữ số khác 0....
Đọc tiếp

Câu 1:Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là 

Câu 2:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  

Câu 3:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 5:Cho  là chữ số khác 0. Khi đó  

Câu 6:Trong các cặp số tự nhiên  thỏa mãn , cặp số cho tích  lớn nhất là (). (Nhập giá trị  trước  sau, ngăn cách bởi dấu ";")

Câu 7:Cho phép tính  và . Khi đó  .

Câu 8:Số số nguyên tố có dạng  là 

Câu 9:Số 162 có tất cả  ước.

Câu 10:Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là  tập.

Nộp bài

\(\:Giup\)mình nha !!! Thank you nhiều ♥♥♥

0
Câu 1:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {32;64;96}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 2:Có  6 số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.Câu 3:Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ?Trả lời: 4 cách.Câu 4:Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  2Câu 5:Có tất cả bao nhiêu cặp số...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {32;64;96}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 2:
Có  6 số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.

Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ?
Trả lời: 4 cách.

Câu 4:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  2

Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên  thỏa mãn  ?
Trả lời: Có  2 cặp

Câu 6:
Tìm số nguyên tố  nhỏ nhất sao cho  và  cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố  3

Câu 7:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là 0

Câu 8:
Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là 2
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 9:
Biết rằng số 691.k là một số nguyên tố. Vậy k = 1

Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là 256 tập.

 

các bạn xem có đúng không nha

nếu sai chỉ cho mình nhé

0
Bài thi số 1 19:39Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1:Cho và là hai số nguyên khác dấu. Khi đó .Vậy =  Câu 2:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .Số ước chung tự nhiên của và là  Câu 3:Cho tập hợp {}.Số tập hợp con của tập hợp là . Câu 4:Cho là một số tự nhiên lẻ. Ta có: . Vậy  Câu 5:Biết tập hợp có tập hợp con. Số phần tử của tập hợp ...
Đọc tiếp
Bài thi số 1 19:39
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
 
Câu 1:
Cho ?$a$?$b$ là hai số nguyên khác dấu. Khi đó ?$%5Cleft%7C%20%7Ba%7D%20%5Cright%7C.%5Cleft%7C%20%7Bb%7D%20%5Cright%7C=k.a.b$.
Vậy ?$k$=
 
Câu 2:
Hai số tự nhiên ?$a$?$b$ có ước chung lớn nhất bằng ?$6$.
Số ước chung tự nhiên của ?$a$?$b$
 
Câu 3:
Cho tập hợp ?$A=${?$1;2$}.Số tập hợp con của tập hợp ?$A$ là .
 
Câu 4:
Cho ?$n$ là một số tự nhiên lẻ. Ta có: ?$6%5E%7Bn%7D:%28-2%29%5E%7Bn%7D=k%5E%7Bn%7D$. Vậy ?$k%20=$
 
Câu 5:
Biết tập hợp ?$A$?$8$ tập hợp con. Số phần tử của tập hợp ?$A$
 
Câu 6:
Tập hợp các giá trị nguyên của ?$x$ thỏa mãn ?$%5Cleft%7C%20%7Bx-3%7D%20%5Cright%7C%5E%7B2%7D+%5Cleft%7C%20%7Bx-3%7D%20%5Cright%7C=0$ là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
 
Câu 7:
Với ?$n$ là số tự nhiên chẵn thì ?$%28-2%29%5E%7B3n+2%7D:8%5E%7Bn%7D=$
 

Câu 8:
Cho ?$%5Cwidehat%7BxOy%7D=120%5E%7B0%7D$. Tia ?$Oz$ nằm trong ?$%5Cwidehat%7BxOy%7D$. Tia ?$Om$ nằm giữa hai tia ?$Ox$?$Oz$ sao cho ?$%5Cwidehat%7BxOm%7D=%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%5Cwidehat%7BxOz%7D$. Tia ?$On$ nằm trong ?$%5Cwidehat%7BzOy%7D$ sao cho ?$%5Cwidehat%7BzOn%7D=%5Cfrac%7B2%7D%7B3%7D%5Cwidehat%7BzOy%7D$.

Vậy ?$%5Cwidehat%7BmOn%7D=$ ?$%5E%7B0%7D$

 
Câu 9:
Cho số ?$A=%5Coverline%20%7B155a710b4c16%7D$, trong đó ?$a$, ?$b$, ?$c$ là các chữ số nhỏ hơn ?$5$. Biết ?$A$ chia hết cho ?$11$.
Vậy ?$a+b+c=$
 
Câu 10:
Biết ?$x$, ?$y$ là các số tự nhiên thỏa mãn ?$%5Cleft%7C%20%7Bx%7D%20%5Cright%7C.%28y-3%29=-1$. Vậy ?$x+y=$
2
15 tháng 11 2015

C1:-1

C2:4

C3:4

C4:-3

C5:4

C6:3

C7:4

C8:90 

C9:6

C10:3

9 tháng 3 2015

cau1;-1

cau2: 4

cau 3: 4

cau 4: k bt

cau 5: 3

cau 6: 3

cau 7: k bt

cau 8: 90

cau 9: 3

cau 10: 3

minh chi bt nhieu day thoi con lai thi cac ban tu lam nha

17 tháng 1 2016

Ca bai Violym pic ma sao hoi nhieu the

Câu 1:Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Nam là 48 tuổi, biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam?Câu 2:Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: Câu 3:Tìm số tự nhiên  bé nhất thỏa mãn điều kiện: Câu 4:Tìm số tự nhiên có 3 chữ số  biết: Câu 5:Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì...
Đọc tiếp

Câu 1:
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Nam là 48 tuổi, biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam?

Câu 2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 

Câu 3:
Tìm số tự nhiên  bé nhất thỏa mãn điều kiện: 

Câu 4:
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số  biết: 

Câu 5:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 

Câu 6:
Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 1468, biết nếu viết thêm chữ số 2 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm số bé.

Câu 7:
Tìm số thập phân  biết: 

Câu 8:
Tính: 

Câu 9:
Tích :  kết quả có chữ số tận cùng là  .__________

Câu 10:
Cho đoạn thẳng . Trên  lấy điểm  sao cho . Độ dài đoạn thẳng  là  _______.

1
3 tháng 8 2017

Câu 1 : 8

Câu 2 : 160

Câu 3 : 26

Câu 10 : 4

Câu 9 ; 4

Câu 7 : 1,25

Câu 1: Để phân số có giá trị bằng 0 thì Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên để có giá trị là số nguyên là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 3: Tập hợp các số nguyên để là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 4: Số đường thẳng được tạo thành từ 20 điểm phân biệttrong đó không có...
Đọc tiếp
Câu 1:
Để phân số có giá trị bằng 0 thì Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên để có giá trị là số nguyên là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 3:
Tập hợp các số nguyên để là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 4:
Số đường thẳng được tạo thành từ 20 điểm phân biệttrong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là Câu 5:
Tìm thỏa mãn:
Trả lời: Câu 6:
Tìm ba số nguyên biết
Trả lời:()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" ) Câu 7:
Số cặp nguyên dương thỏa mãn là Câu 8:
Số nguyên âm thỏa mãn Câu 9:
Cho là các số nguyên khác 0 thỏa mãn Khi đó Câu 10:
Tập hợp các giá trị nguyên của để chia hết cho
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
0