Bài thi số 1 19:39
Hã...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 11 2015

C1:-1

C2:4

C3:4

C4:-3

C5:4

C6:3

C7:4

C8:90 

C9:6

C10:3

9 tháng 3 2015

cau1;-1

cau2: 4

cau 3: 4

cau 4: k bt

cau 5: 3

cau 6: 3

cau 7: k bt

cau 8: 90

cau 9: 3

cau 10: 3

minh chi bt nhieu day thoi con lai thi cac ban tu lam nha

17 tháng 1 2016

Ca bai Violym pic ma sao hoi nhieu the

Câu 1:Hai số tự nhiên và có ước chung lớn nhất bằng .Số ước chung tự nhiên của và là Câu 2:Cho tập hợp {}. Các phần tử của có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu 3:Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số và có chữ số hàng chục bằng 2 là {}.(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu 4:Cho...
Đọc tiếp
Câu 1:
Hai số tự nhiên có ước chung lớn nhất bằng .
Số ước chung tự nhiên của
Câu 2:
Cho tập hợp {}. Các phần tử của có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 5 là .
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số và có chữ số hàng chục bằng 2 là {}.
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Cho tập hợp {}.Số tập hợp con của tập hợp là .
Câu 5:
Biết tập hợp tập hợp con. Số phần tử của tập hợp
Câu 6:
Tìm biết
Trả lời:
Câu 7:
Tích hai số tự nhiên bằng , bội chung của chúng bằng . Tìm ước chung lớn nhất của .
Trả lời: ƯCLN
Câu 8:
Cho . Tia nằm trong . Tia nằm giữa hai tia sao cho . Tia nằm trong sao cho .
Vậy
Câu 9:
Từ các số lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Trả lời: Lập được số thỏa mãn đề bài.
Câu 10:
Cho . Biết .
Vậy
0
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là  Câu hỏi 2:Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = . Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {} Câu hỏi 4:Rút gọn ta được A =  Câu hỏi 5:Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.Trả lời: (x ; y) = ()(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách...
Đọc tiếp

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là

 
Câu hỏi 2:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
 
Câu hỏi 4:
Rút gọn ta được A =
 
Câu hỏi 5:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
 
Câu hỏi 6:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
 
Câu hỏi 7:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
 
Câu hỏi 8:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
 
Câu hỏi 9:
Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
 
Câu hỏi 10:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
Câu hỏi 1:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là
 
Câu hỏi 2:
Rút gọn ta được A =
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
 
Câu hỏi 4:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
 
Câu hỏi 5:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
 
Câu hỏi 6:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
 
Câu hỏi 7:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
 
Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
 
Câu hỏi 9:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
 
Câu hỏi 10:
Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
28 tháng 9 2024

Đề hiển thị lỗi. Bạn xem lại nhé. 

10 tháng 2 2015

I am very thank you when you help me

 

11 tháng 2 2015

1){ 13;22;31;40}

2)180 số

3) 1

4) - 2015

5)x= 134

6)ab= 15

7) {0;1}

8) - 405

9) A = 100

10) 10 điểm

Câu 1:Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng là .Câu 2:Khi chia số cho 8 được thương là 125, số dư là số dư lớn nhất có thể.Vậy Câu 3:Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là Câu 4:Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là Câu 5:Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO,...
Đọc tiếp
Câu 1:
Cho đoạn thẳng . Trên lấy điểm sao cho . Độ dài đoạn thẳng .
Câu 2:
Khi chia số cho 8 được thương là 125, số dư là số dư lớn nhất có thể.
Vậy
Câu 3:
Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6 học sinh. Hỏi số nhóm ít nhất có thể là
Câu 4:
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của
Câu 5:
Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của tam giác ABC lần lượt ở D, E, F.Trong hình vẽ tạo ra số tam giác là
Câu 6:
Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho , . Diện tích tam giác gấp diện tích tam giác số lần là:
Câu 7:
Tổng của hai số tự nhiên là 102. Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn ta được tổng mới là 417. Vậy số lớn là .
Câu 8:
Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người thứ 2 cũng đi từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ 2 đuổi kịp người thứ nhất lúc giờ.
Câu 9:
Biết là phân số nhỏ nhất sao cho khi chia cho đều được thương là các số tự nhiên. Tổng .
Câu 10:
Trong hộp có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Không nhìn vào hộp lấy ít nhất viên bi để chắc chắn có 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh.
0
Câu 1:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là  Câu 2:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử. Câu 3:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó  Câu 4:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 5:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là...
Đọc tiếp
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
 
Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
 
Câu 3:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
 
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
 
Câu 7:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
 
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
 
Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
 
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là tập.
1
13 tháng 11 2016
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là 12 phần tử.
 
Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên ?$x$ là bội của 13 và ?$26\leq%20x\leq%20104$7 phần tử.
 
Câu 3:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố ?$a,b$ với ?$a%20%3C%20b$. Khi đó ?$b=$ 41
 
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {32; 64; 96}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên ?$x$ sao cho ?$14\vdots%20(2x+3)$ là {2}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
 
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là 17
 
Câu 7:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là 0
 
Câu 8:
Tìm số nguyên tố ?$p$ nhỏ nhất sao cho ?$p+2$?$p+4$ cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố ?$p=$ 3
 
Câu 9:
Cho ?$x,%20y$ là các số nguyên tố thỏa mãn ?$x^2+45=y^2$. Tổng ?$x+y=$ 9
 
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là 256 tập.