Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Theo quy tắc ta tính đc
a. hóa trị của Fe là II
b) hóa trị của Fe là III
c) hóa trị cuar Fe là III
2. a) Ca3(PO4)2
b) CuCl2
c0 Al2(SO4)3
3. gọi p,e,n lần lượt là số proton , electron , notron
Và p=e
Theo đề chi ta có :
\(\begin{cases}2p+n=82\\2p-n=22\end{cases}\)=>\(\begin{cases}p=26\\n=30\end{cases}\)
Ta có p=e = 26 , n = 30
Vì p=26 nên nguyên tố X là Fe
1) Biết CI hóa trị I, nhóm (SO4) hóa trị II ,nhóm OH hóa trị I. Hóa trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau:
a) FeSO4. : Fe có hóa trị là : II
b) Fe(OH)3. : Fe có hóa trị là : III
c)FeCI3 : Fe có hóa trị là : III
a/ Zn(OH)\(_2\)
NTK = 65 + 17.2 = 99 đvC
b/ CaCl\(_2\)
NTK = 40 + 35.5.2 = 111 đvC
c/ Mg\(_3\)(PO\(_4\))\(_2\)
NTK = 24.3 + (31+16.4).2 =262 đvC
a) zn(oh)2
65+(16+1)*2=99
b) cacl2
40+35,5*2=111
c) mg3(po4)2
24+(31+16*4)*2= 214
a/ Theo quy tắc hóa trị :
+) P(III) và H(I) => \(PH_3\)
+) C(IV) và S(II) => \(CS_2\)
+) Fe(III) và O(II) => \(Fe_2O_3\)
b/
+) Gọi công thức hóa học của hợp chất là \(Ca_x\left(NO_3\right)_y\)
Ta có : Ca (II) , \(NO_3\left(I\right)\)
Theo quy tắc hóa trị thì : \(II\times x=I\times y\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{1}{2}\)
Vì 1/2 là phân số tối giản nên ta có \(\begin{cases}x=1\\y=2\end{cases}\)
Vậy công thức hóa học của hợp chất là \(Ca\left(NO_3\right)_2\)
Tương tự với các chất còn lại ,đáp số là :
+) \(NaOH\)
+) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
a) Áp dụng quy tắc hóa trị, ta có công thức hóa học sau:
PH3 ( P hóa trị III, H hóa trị I );
CS2 ( C hóa trị IV, S hóa trị II );
Fe2O3 ( Fe hóa trị III, O hóa trị II ).
b) Tương tự ta có:
NaOH ( Na hóa trị I, nhóm OH hóa trị I);
CuSO4 ( Cu hóa trị II, nhóm SO4 hóa trị II);
Ca(NO3)2 ( Ca hóa trị II, NO3 hóa trị I).
Câu 1 :
a,
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
\(MgSO_4\)
b,
\(BaPO_4\)
\(K_2PO_4\)
c,
\(Zn\left(OH\right)_2\)
\(NaOH\)
\(Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\)
Câu 2:
CuCl Cu hóa trị = 1 Feo Fe hóa trị =2
CuCl2 Cu hóa trị =2 F2O3 Fe hóa trị =3
C2o Cu hóa trị = 1 F3O4 Fe hóa trị = 8/3
CuSo4 Cu hóa trị =2 FexOy fe hóa trị 2y/x
Cu(OH)2 Cu hóa trị =2
SO2 S hóa trị 4 H2S S hóa trị 2
SO3 S hóa trị 6 Al2S3 S hóa trị 2
Câu 3 :
a,
Sai: KO,KCl2, CaOH,Fe2, AlSO4
Đúng: H, O2
Sửa:
K2O,KCl,Ca(OH)2, Fe, Al2(SO4)3
b, Đơn chất: H, O2, Fe
Hợp chất: K2O, KCl, Ca(OH)2, Al2(SO4)3
Câu 1
a) Fe2(SO4)3: PTK: 56.2+96.3=400 đvc=400g/mol
MgSO4: PTK:120đvc= 120 g/mol
b) Ba3(PO4)2: PTK: 173.3+(31+16,4).2=601đvc=601g/mol
K3PO4: PTK: 39.3+31+16.4=212đvc=212g/mol
AlPO4: PTK:27+31+16.4=122đvc=122g/mol
c) Zn(OH)2: PTK:65+17.2=99đvc=99g/mol
NaOH: PTK:23+17=40đvc=40g/mol
Ca(OH)2: PTKl 40+17.2=74đvc=74g/mol
Fe(OH)2: PTKl 56+17.2=90đvc=90g/mol
Câu 2: Tính hóa trị của các nguyên tố.
a. Đồng trong hợp chất: CuCl, CuCl 2 , Cu(OH) 2 , Cu 2 O, CuSO 4 ,
b. Sắt trong các hợp chất: FeO, Fe22O33, Fe33 O44 , Fe x O y ,
c. Lưu huỳnh trong các hợp chất: SO 2 , SO 3 , H 2 S, Al 2 S 3 .
a) Hóa trị lần lượt nha: I, II, II, IV, II,
b) II,III,Fe3O4 là oxit sắt từ nên ko có hóa trị ; 2y/x
cách làm bài này chị quên rồi..có đáp án vậy thôi..e tham khảo nha
c) IV,VI, II, II
Câu 3:
a)CTHH sai-->sửa lại( đúng tự viết nha)
KO--->K2O
KCl2--->KCl
CaOH--->Ca(OH)2
Fe2--->Fe
AlSO4--->Al2(SO4)3
b) Đơn chất là Fe
Hợp chất là còn lại
Câu 1:
a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl.
-CTHH là CaO
-CTHH là AlCl3
b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
MH2O=18g/mol
MMg3(PO4)2=262g/mol
MCa(OH)2.=74g/mol
Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho.
- số proton trong hạt nhân nguyên tử photpho là 15p
- số electron ở lớp vỏ nguyên tử là 15e
- có 3 lớp e
- lớ e ngoài cùng có số e là 5e
cậu cứ dựa vào CTHH và hóa trị của chúng mà lập. Mk sẽ giúp cậu một câu nhé!
a) ta có:Nax(PO4)y ➝CTHH:Na3PO4
M\(_{Na_{3_{ }}PO_4}\) =164g
(M bằng PTK của chất đó nhưng với đơn vị là g)
câu 4
MX= 8,5.2 = 17
gọi công thức NxHy
=> x:y = \(\frac{82,35}{14}:\frac{17,65}{1}=1:3\)
=> NH3
2.
a) \(CTHH:Fe_2O_3\)
\(PTK:56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)
b) \(CTHH:Na_3PO_4\)
\(PTK:23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
c) \(CTHH:CaCl_2\)
\(PTK:40+35,5\times2=111\left(đvC\right)\)
a) \(NO\rightarrow N\left(II\right)\)
\(NO_2\rightarrow N\left(IV\right)\)
\(N_2O_3\rightarrow N\left(III\right)\)
\(N_2O_5\rightarrow N\left(V\right)\)
b) \(BaCl_2\rightarrow Ba\left(II\right)\)
\(CuSO_4\rightarrow Cu\left(II\right)\)
\(Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(II\right)\)
\(K_2CO_3\rightarrow K\left(I\right)\)
\(Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Zn\left(II\right)\)