K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM 4đ

1. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng

A. Động lượng của vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

B. Động lượng của vật là một đại lượng vecto

C. Vật có khối luongwjvaf đang chuyển động thì có động lượng

D. Động lượng có đơn vị kg.m/s2

2. Động lượng còn được tính theo đơn vị

A. N/S

B. N.m

C. N.s

D. N.m/s

3. Một vật nặng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s lấy g=10m/s2 độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là

A. 5 kg.m/s

B. 4,9kg.m/s

C. 10kg.m/s

D. 0,5kg.m/s

4. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của công suất

A. J.s

B. N.m/s

C. W

D. HP

5. Công được đo bằng tích của

A. Năng lượng và khoảng thời gian

B. Lực và quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. Lực và quãng đường đi được

D. Lực và vận tốc

6. Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đềulên độ cao 5m trong khoảng thời gian 100s g=10m/s2 . công suất là

A. 0,5W

B. 5W

C. 50W

D. 500W

7. Một ôt lên dốc có ma sát vận tốc ko đổi lực sinh công dương là

A. Trọng lực

B. Phản lực

C. Lực ma sát

D. Lực kéo

8. Động năng của 1 vật thay đổi khi vật

A. Chuyển động thẳng đều

B. Chuyển động với gia tốc ko đổi

C. Chuyển động tròn đều

D. Chuyển động theo quán tính

II. TỰ LUẬN 6Đ

1. Thả một vật rơi tự do khôn vận tốc đầu với độ cao 45m cho g=10m/s2.tính

A. vật có độ cao bằng 1/3 thế năng

B. đọ cao lúc vật có thế năng bằng ½ động năng

C. độ cao lúc vật có vận tốc 10m/s

D. Vận tốc lúc vật chạm đất

2. một vật có m=12kg đang ở độ cao 38m so với mật đất . thả rơi tự do , tìm công của trọng lực và vận tốc của vật khi rơi đến độ cao 15m

3. một lượng khí v1=3l , p1 = 3.105pa . hỏi khi nén v2=2/3 v1 thì áp suất là bao nhiêu , cho rằng nhiệt độ không đổi

3
4 tháng 5 2019

B2: g = 10

A = P.S = mgS = 1800J

\(V=\sqrt{2gS}=\sqrt{300}=10\sqrt{3}\)

B3: Do ĐN : p1V1= p2V2

=> 3.105.V1 = p2. 2/3V1

=> p2= 4,5.105 (Pa)

3 tháng 5 2019

1. Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng

A. Động lượng của vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

B. Động lượng của vật là một đại lượng vecto

C. Vật có khối luongwjvaf đang chuyển động thì có động lượng

D. Động lượng có đơn vị kg.m/s2

2. Động lượng còn được tính theo đơn vị

A. N/S

B. N.m

C. N.s

D. N.m/s

3. Một vật nặng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s lấy g=10m/s2 độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là

A. 5 kg.m/s

B. 4,9kg.m/s

C. 10kg.m/s

D. 0,5kg.m/s

4. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của công suất

A. J.s

B. N.m/s

C. W

D. HP

5. Công được đo bằng tích của

A. Năng lượng và khoảng thời gian

B. Lực và quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. Lực và quãng đường đi được

D. Lực và vận tốc

6. Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đềulên độ cao 5m trong khoảng thời gian 100s g=10m/s2 . công suất là

A. 0,5W

B. 5W

C. 50W

D. 500W

7. Một ôt lên dốc có ma sát vận tốc ko đổi lực sinh công dương là

A. Trọng lực

B. Phản lực

C. Lực ma sát

D. Lực kéo

8. Động năng của 1 vật thay đổi khi vật

A. Chuyển động thẳng đều

B. Chuyển động với gia tốc ko đổi

C. Chuyển động tròn đều

D. Chuyển động theo quán tính

1. Một vật nặng 1 kg rơi tự do xuống đất khoảng thời gian 0,5s lấy g=10m/s^2 độ biên thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là A. 50 kg.m/s B. 4,9kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s 2. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị công suất A. J.s B. N.m/s C. W D. HP 3. Công được đo bằng tích của A. Năng lượng và khoảng thời gian B. Lực quãng đường đi được và khoảng thời gian...
Đọc tiếp

1. Một vật nặng 1 kg rơi tự do xuống đất khoảng thời gian 0,5s lấy g=10m/s^2 độ biên thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian rơi là

A. 50 kg.m/s

B. 4,9kg.m/s

C. 10 kg.m/s

D. 0,5 kg.m/s

2. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị công suất

A. J.s

B. N.m/s

C. W

D. HP

3. Công được đo bằng tích của

A. Năng lượng và khoảng thời gian

B. Lực quãng đường đi được và khoảng thời gian

C. Lực và quãng đường đi được

D. Lực và vận tốc

4. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây g=10m/s^2 công suất Trung bình là

A. 0,5W

B. 5W

C. 50W

D. 500W

5. Một ôtô dốc coa ma sát với vận tốc ko đổi lực đã sinh công dương là

A. Trọng lực

B. Phản lực của mặt dốc

C. Lực ma sát

D. Lực kéo của động cơ

6. Động năng của vật thay đổi khi vật

A. Chuyển động thẳng đều

B. Chuyển động với gia tốc không đổi

C. Chuyển động tròn đều

D. Chuyển động theo quán tính

7. Viên bi 1 có khối lượng 200g đang chuyển động trên đường thẳng với v=3m/s thì va chạm vào hòn bi thứ 2 có khối lượng 100g đang chuyển động ngược chiều với bi 1 với vận tốc 4m/s sau va chạm bi 1 đứng yên hỏi bi 2 chuyển động như thế nào? Vận tốc là bao nhiêu

8. Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1=2kg m2=3kg có v1=4m/s v2=2m/s tính độ lớn của động lượng của hệ khi

A. Hai vecto vận tốc cùng hướng với nhau

B. Hai vecto vận tốc ngược hướng với nhau

C. Hai vecto vận tốc vuông góc với nhau

9. Viên bi 1 có khối lượng 400g đang chuyển động trên đường thẳng với v=3m/s thì va chạm vào hòn bi thứ 2 có khối lượng 200g đang chuyển động ngược chiều với bi 1 với vận tốc 5m/s sau va chạm bi 1 đứng yên hỏi bi 2 chuyển động như thế nào vận tốc là bao nhiêu

10. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với 1 vật có khối lượng 2m đang đứng yên sau va chạm 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc là bao nhiêu ?

Giải các câu này giúp mình cảm ơn nhiều ạ

3
16 tháng 4 2019

8,

Các định luật bảo toàn

16 tháng 4 2019

1,\(\Delta P=P_2-P_1=m\left(v_2-v_1\right)\)

\(v_2=gt=5m/s\)

\(v_1=0\)

\(\Rightarrow\Delta P=mv_2=10kg.m/s\)

13 tháng 1 2018

Chọn đáp án B

Giải sách bài tập Vật Lí 10 | Giải sbt Vật Lí 10

Câu 1. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên. Câu 2. Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. Câu 3. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s. B. A =...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn phát biểu đúng.

Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. không xác định.

B. bảo toàn.

C. không bảo toàn.

D. biến thiên.

Câu 2. Đơn vị của động lượng là:

A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.

Câu 3. Công thức tính công của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cosa. D. A = ½.mv2.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng.

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất.

Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.

Câu 6. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian.

B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. lực và quãng đường đi được.

D. lực và vận tốc.

Câu 8. Trong các câu sau đây câu nào là sai?

Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động với gia tốc không đổi.

C. chuyển động tròn đều.

D. chuyển động cong đều.

Câu 9. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B. động lượng của vật tăng gấp hai.

C. động năng của vật tăng gấp hai.

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 19. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây.Động năng của vận động viên đó là:

A. 560J.

B. 315J.

C. 875J.

D. 140J.

1
14 tháng 2 2020

Câu 1. Chọn phát biểu đúng.

Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. không xác định.

B. bảo toàn.

C. không bảo toàn.

D. biến thiên.

Câu 2. Đơn vị của động lượng là:

A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.

Câu 3. Công thức tính công của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cosa. D. A = ½.mv2.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng.

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất.

Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.

Câu 6. Chọn đáp án đúng. Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian.

B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. lực và quãng đường đi được.

D. lực và vận tốc.

Câu 8. Trong các câu sau đây câu nào là sai?

Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động với gia tốc không đổi.

C. chuyển động tròn đều.

D. chuyển động cong đều.

Câu 9. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai.

B. động lượng của vật tăng gấp hai.

C. động năng của vật tăng gấp hai.

D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 19. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây.Động năng của vận động viên đó là:

A. 560J.

B. 315J.

C. 875J.

D. 140J.

CÂU 1: Chọn câu sai. Động lượng của mỗi vật phụ thuộc vào A. vận tốc chuyển động của vật. B. khối lượng của vật. C. hệ quy chiếu được chọn để khảo sát chuyển động của vật. D. quãng đường vật chuyển động. CÂU 2: Chọn câu nhận định sai về động lượng. A. Vectơ động lượng của một vật cho biết hướng chuyển động của vật. B. Độ biến thiên động lượng của...
Đọc tiếp

CÂU 1: Chọn câu sai. Động lượng của mỗi vật phụ thuộc vào

A. vận tốc chuyển động của vật.

B. khối lượng của vật.

C. hệ quy chiếu được chọn để khảo sát chuyển động của vật.

D. quãng đường vật chuyển động.

CÂU 2: Chọn câu nhận định sai về động lượng.

A. Vectơ động lượng của một vật cho biết hướng chuyển động của vật.

B. Độ biến thiên động lượng của một vật bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.

C. Tổng vectơ động lượng của một hệ kín được bảo toàn.

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.

CÂU 3: Công thức tính công của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cosa. D. A = ½.mv2.

CÂU 4: Chọn phát biểu đúng.

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cơ học. B. Công phát động.

C. Công cản. D. Công suất.

CÂU 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.

CÂU 6: Chọn đáp ánđúng.

Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian.

B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. lực và quãng đường đi được.

D. lực và vận tốc.

1

CÂU 1: Chọn câu sai. Động lượng của mỗi vật phụ thuộc vào

A. vận tốc chuyển động của vật.

B. khối lượng của vật.

C. hệ quy chiếu được chọn để khảo sát chuyển động của vật.

D. quãng đường vật chuyển động.

CÂU 2: Chọn câu nhận định sai về động lượng.

A. Vectơ động lượng của một vật cho biết hướng chuyển động của vật.

B. Độ biến thiên động lượng của một vật bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.

C. Tổng vectơ động lượng của một hệ kín được bảo toàn.

D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào hệ quy chiếu.

CÂU 3: Công thức tính công của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cosa. D. A = ½.mv2.

CÂU 4: Chọn phát biểu đúng.

Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :

A. Công cơ học. B. Công phát động.

C. Công cản. D. Công suất.

CÂU 5: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.

CÂU 6: Chọn đáp ánđúng.

Công có thể biểu thị bằng tích của

A. năng lượng và khoảng thời gian.

B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.

C. lực và quãng đường đi được.

D. lực và vận tốc.

19 tháng 2 2020

Tóm tắt:

\(m=4kg\)

\(t=2,5s\)

____________________________

\(\Delta p=?kg.m/s\)

Giải:

Rơi tự do ko vận tốc đầu nên v1=0

Vận tốc ở tg 2s:

\(v_2=g.t=10.2,5=25\left(m/s\right)\)

Độ biến thiên động lượng của vật:

\(\Delta p=p_2-p_1=m.\left(v_2-v_1\right)=4.\left(25-0\right)=100\left(kg.m/s\right)\)

Vậy ...

19 tháng 2 2020

Chọn A nha ( mk thiếu )

CÂU 56: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J CÂU 1: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc...
Đọc tiếp

CÂU 56: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J

CÂU 1: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:

A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần.

C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.

CÂU 2: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.

C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.

CÂU 1: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:

A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.

CÂU 2: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:

A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được.

C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A

CÂU 1: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2 kgm/s.

C.10-2 kgm/s. D. 6.10-2 kgm/s.

CÂU 2: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1 tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400 m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :

A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s.

CÂU 3: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300 g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là

A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,43 m/s. D. 1,4 m/s.

CÂU 42: Một quả bóng có khối lượng m = 300 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của quả bóng sau đây là đúng ?

A. -1,5 kg.m/s. B. 1,5 kg.m/s.

C. 3 kg.m/s. D. - 3 kg.m/s.

1
25 tháng 4 2020

CÂU 56: Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J

CÂU 1: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:

A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần.

C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.

CÂU 2: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:

A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s.

C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.

CÂU 1: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:

A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.

CÂU 2: Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:

A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được.

C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A

CÂU 1: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:

A. 2.10-2 kgm/s. B. 3.10-2 kgm/s.

C.10-2 kgm/s. D. 6.10-2 kgm/s.

CÂU 2: Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1 tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400 m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :

A. 200 m/s. B. 180 m/s. C. 225 m/s. D. 250 m/s.

CÂU 3: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300 g và m2 = 2 kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2 m/s và v2 = 0,8 m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là

A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,43 m/s. D. 1,4 m/s.

CÂU 42: Một quả bóng có khối lượng m = 300 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của quả bóng sau đây là đúng ?

A. -1,5 kg.m/s. B. 1,5 kg.m/s.

C. 3 kg.m/s. D. - 3 kg.m/s.

28 tháng 12 2018

1.

\(\overrightarrow{\Delta p}=\overrightarrow{p'}-\overrightarrow{p}\)

chiếu lên chiều dương

\(\Delta p=p'\)

ta có

\(F=\dfrac{\Delta p}{\Delta t}\)

\(\Rightarrow\Delta p=p'=\)0,03kh.m/s

2.

\(F=\dfrac{\Delta p}{\Delta t}\)

ta có F=P=m.g=19,6N

\(\Rightarrow\Delta p=F.\Delta t=\)9,8kg.m/s

1. a) Nêu định nghĩa và đơn vị của động lượng.b) Vẽ vectơ động lượng của một quả bóng tennis vừa bật khỏi mặt vợt (Hình 28.2).2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động lượng?A. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.B. Động lượng là đại lượng vectơ.C. Động lượng có đơn vị là kg.m/sD. Động lượng của một vật chỉ phụ...
Đọc tiếp

1. 

a) Nêu định nghĩa và đơn vị của động lượng.

b) Vẽ vectơ động lượng của một quả bóng tennis vừa bật khỏi mặt vợt (Hình 28.2).

2. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động lượng?

A. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.

B. Động lượng là đại lượng vectơ.

C. Động lượng có đơn vị là kg.m/s

D. Động lượng của một vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật đó.

3. Tính độ lớn động lượng trong các trường hợp sau:

a) Một xe buýt khối lượng 3 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h.

b) Một hòn đá có khối lượng 500 g chuyển động với tốc độ 10 m/s.

c) Một electron chuyển động với tốc độ 2.107 m/s. Biết khối lượng electron bằng 9,1.10-31 kg.

4. Một xe tải có khối lượng 1,5 tấn chuyển động với vận tốc 36 km/h và một ô tô có khối lượng 750 kg chuyển động ngược chiều với vận tốc 54 km/h. So sánh động lượng của hai xe.

5. Tại sao đơn vị của động lượng còn có thể viết là N.s?

1
6 tháng 9 2023

1.

- Định nghĩa động lượng: Động lượng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác với nhau.

- Đơn vị động lượng: kg.m/s

2.

Động lượng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác với nhau.

=> A đúng

Động lượng là đại lượng vectơ => B đúng

Biểu thức tính động lượng: p = m.v, đơn vị là kg.m/s => C đúng

Động lượng phụ thuọc vào khối lượng và vận tốc của vật => D sai

Chọn D.

3.

a) Đổi 3 tấn = 3000 kg; 72 km/h = 20 m/s

Động lượng của xe buýt là: p = m.v = 3000.20 = 6.10(kgm/s)

b) Đổi 500 g = 0,5 kg.

Động lượng của hòn đá là: p = m.v = 0,5.10 = 5 (kg.m/s)

c) Động lượng của hạt electron là:

p = m.v = 9,1.10-31 .2.10= 1,82.10-23 (kg.m/s)

4.

Đổi 1,5 tấn = 1500 kg

36 km/h = 10 m/s

54 km/h = 15 m/s

Động lượng của xe tải là: p = m.v = 1500.10 = 15 000 (kg.m/s)

Động lượng của ô tô là; p’ = m’.v’ = 750.15 = 11 250 (kg.m/s)

=> Động lượng của xe tải lớn hơn động lượng của ô tô.

5.

Từ biểu thức tính xung lượng của vật, ta có F đơn vị là N, Δt đơn vị là s, nên động lượng còn có đơn vị là N.s.