Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) Hoàn thành phương trình hóa học mỗi phản ứng hóa học sau:
a. Fe2O3 + 3CO2 -----> 2Fe + 3CO2
b. 2Al + Fe2O3 ------> 2Fe + Al2O3
c. AlCl3 + 3NaOH -----> Al(OH)3 + 3NaCl
d. Mg + PbCl2 ------> MgCl2 + Pb
2)
a. Khối lượng của 0,01 mol lưu huỳnh là: mS = 0,01 x 32 = 0,32 gam
b. Thể tích của 0,25 mol nitơ: VN2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít
c. Số mol của 9,8 gam CaO: nCaO = 9,8 / 56 = 0,175 mol
1. a) Fe2O3 + 3CO = 2Fe + 3CO2
b) 2Al + Fe2O3 = 2Fe + Al2O3
c) AlCl3 + 3NaOH = Al(OH)3 + 3NaCl
d) 2Mg + PbCl2 = 2MgCl + Pb
2. a) mSO2 = 0,01.64 = 0,64 (g)
b) VN2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
c) nCaO = 9,8/56 = 0,175 (mol)
Nhầm bài 2: \(m_{Ca\left(OH\right)_2}=3375.74=249750\left(g\right)=24,975\left(kg\right)\)
2) Kẽm + dd Axit clohidric ---> kẽm clorua + khí hidro
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
BTKL: mZn + 6 = 13 + 7 ---> mZn = 14 g
1 , a , Axit sunfuric + natri hidroxit -> natri sunfat + nước
Bạn tham khảo câu này ha nếu k cân bằng dc PTHH thì ns với mk nhé https://hoc24.vn/hoi-dap/question/679693.html?pos=1869014
1,
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2,
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3,
Fe2O3 +3H2 -> 2Fe + 3H2O
4,
3Zn+2FeCl3 -> 3ZnCl2 + 2Fe
5,
CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2P
6,
2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
7,
3NaOH + Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
8,
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
9,
2SO2 + O2 -> 2SO3
10,
CuO + H2 -> Cu + H2O
a/ PTHH: CaCO3 \(\underrightarrow{nung}\) CaO + CO2
b/Áp dụng định luật bảo toàn khối lương, ta có:
mCaCO3 = mCO2 + mCaO = 110 + 150 = 250kg
c/ %mCacO3 = \(\frac{250}{280}\) x 100% = 89,3%
Chúc bạn học tốt!!!
a) Phương trình chữ :
Natri + Oxi ----> Natri Oxit
b) Phương trình hóa học :
4Na + O2 ----> 2Na2O
c) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có :
mNa + mO2 = mNa2O
=> mO2 = mNa2O - mNa
=> mO2 = 5,3 - 2,3 = 3 (g)
Vậy khối lượng oxi tham gia phản ứng là 3g
a/ PTHH: Natri + Oxi \(\underrightarrow{t^o}\) Natri oxit
b/ 4 Na + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2 Na2O
c/ Ta có : mNa + mO2 = mNa2O
=> mO2 = mNa2O - mNa
=> mO2 = 5,3-2,3=3 g
học tốt nhá
a) Mg + 2HCl - - -> MgCl2 + H2
Tỉ lệ Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 8Al + 3H2SO4 - - -> 4Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 8 : 3 : 4 : 3
a) Mg + 2HCl ===>MgCl2 + H2\(\uparrow\)
Tỉ lệ: Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Tỉ lệ: Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3 : 1 : 3
Bài 1:
Phương trình phản ứng điều chế xút từ vôi sống và sô đa
- CaO + H2O --> Ca(OH)2
- Ca(OH)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + 2NaOH.
Bài 2:
- Đặt công thức hóa học của kim loại cần tìm là: RO.
- Phương trình hóa học của phản ứng:
RO + 2HCl --> RCl2 + H2O
- Số mol axit HCl: nHClnHCl = 30.14,6100.36,530.14,6100.36,5 = 0,12 mol
- Số mol oxit : nROnRO = 0,12 : 2 = 0,06 mol
- Khối lượng mol của oxit là 4,8 : 0,06 = 80g
- PTK của oxit là RO = 80
- Nguyên tử khối của R bằng: 80 – 16 = 64 đvc.
Vậy R là Cu. Oxit cần tìm là CuO.