Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Five ten.
2. half past eight
3. nine forty-five
4. a quarter past seven or seven fifteen
5.ten fifty-five
6.eleven o'clock
7.twelve fifty
8.two thirty-five
9.four o'clock
10, six forty
1. 5:10
=> It's five ten
2. 8:30
3. 9:45
=> It's a quarter to ten
4. 7:15
5. 10:55
6. 11:00
7. 12:50
8. 2:35
9. 4:00
10. 6:40
6:50=> It's ten to seven.
7:50=> It's ten to eight
8:35=> It's twenty-five to nine.
9:00 => It's nine o'clock.
10:15=> It's a quarter past ten
11:25=> It's twenty-five to eleven.
1:30=> It's half past one.
3:45=> It's fifteen to four
4:5=> It's four five.
6:20=> It's twenty to six
9:45 => It's fifteen to ten
3:50=> It's ten to four.
7:15=> It's a quarter past seven
5:5=> It's five five
11:30=> It's half past eleven
1:35=> It's one thirty-five
4:20=> It's four twenty
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table .
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old .
3. I'm Minh
My name is Minh .
4. It's a small house
That house is small .
5. Is your clock small ?
Is it a small clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 : six o' clock
2. 8 : 30 : half past eight
3. 9 : 45 : fifteen to ten
4. 5 : 10 : ten past five
5. 7 : 15 : a quater past seven
6. 10 : 20 : ten twenty
7. 12 : 50 : ten to thirteen
8. 4 : 55 : five to five
9. 11 : 00 : eleven o' clock
10. 10 : 25 : ten twenty - five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=> This is not my pen .
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=> He gets dressed at six o'clock .
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=> How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=> What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=> Is the bag big or small ?
I. Hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không đổi
1. This table is big.
It's a big table.
2. Lan is eleven
Lan is eleven years old.
3. I'm Minh
My name's Minh.
4. It's a small house
That is a small house.
5. Is your clock small ?
Is it a small your clock ?
II. Hãy diễn đạt các mốc thời gian sau bằng chữ
1. 6 : 00 - six o'clock
2. 8 : 30 - half past eight
3. 9 : 45 - a quarter to ten
4. 5 : 10 - five ten
5. 7 : 15 - a quarter past seven
6. 10 : 20 - twenty past ten
7. 12 : 50 - fifty to one
8. 4 : 55 - four fifty-five
9. 11 : 00 - eleven o'clock
10. 10 : 25 - ten twenty-five
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is / my / this / not / pen
=>This is not my pen.
2. dressed / gets / he / at / six o'clock
=>He gets dressed at six o'clock.
3. does / school / how / floors / many / your / have ?
=>How many floors does your school have ?
4. fece / wash / does / what / the / he / time / his ?
=>What time does he wash his face ?
5. small / bis / or / is / the / bag ?
=>Is the bag small or big
Đề cương ôn thi hết học kì 2.
1.NGHE HIỂU
Nghe và chọn đáp án đúng nhất trong số A,B hoặc C để hoàn thành câu.
1.Our class begins..........
A.4:05 B.4:15 C.4:50
2.My mother left this morning at..........
A.9:03 B.9:13 C.9:30
3.I am going to catch my bus at...........
A.3:40 B.4:20 C.12:04
4.Let`s get together at..........
A.12:05 B.5:12 C.5:22
5.The store closes today at.............
A.4:06 B5:45 C.6:15
6.The movie starts at..............
A.7:04 B.7:14 C.7:40
7.She called this morning at..............
A.10:00 B.10:05 C.10:10
8.Their plane arrives at................
A.11:05 B.4:12 C.11:45
9.Please come to my office at................
A.8:05 B.8:15 C.8:25
10.I have to work at..................
A.3:03 B.3:13 C.3: 30
3.ĐỌC HIỂU-VIẾT
BÀI 1:Viết lại các câu sao cho giữ nguyên nghĩa với câu cho trước.
viết ra tiếng anh
1. bông hoa flower
2. cái hồ lake
3. đẹp beautiful
4. cánh đồng lúa field
5. 8:00 eight o'clock
6. 9:20 nice twenty
7. 12:10 twelve ten
8. 2:40 two forty
Từ nice viết sai bn nhé!
Sửa lại là nine và cánh đồng lúa phải là paddy field
1:flower
2: lake
3: beautiful
4:rice fields
5:8 o'clock
6: 9 : 20 a.m
7: 12 : 10 a.m
8:2 : 40 a.m
viết ra tiếng anh
1. bông hoa : the flower
2. cái hồ : the lake
3. đẹp : beautiful
4. cánh đồng lúa : the paddy field
5. 8:00 : eight o'clock
6. 9:20 : Nine hours twenty minutes
7. 12:10 : Twelve hours ten minutes
8. 2:40 : Two hours forty minutes
- ear-ache
- backache
- tooth ache
- stomachache
- ko biết
- dancing
- swimming
- shoping
- palace (cung điện)
- ko biết
- ko biết
- break
- ko biết
- ko biết
- barefoot (chân không ta hay gọi là đi chân đất)
- crow
- ko biết
- ko biết
- modern
- ko biết
1) father
2)family
3)brother
4)nurse
5)person
6)mother
7)sister
8)engineer
9)???
10)people
1. FATHER
2. FAMILY
3. BROTHER
4. NURSE
5. PERSON
6. MOTHER
7. SISTER
8. ENGINEER
9. DOCTOR
10. PEOPLE
1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng
1. 9:35=........................................
Chín giờ ba mươi lăm phút........................................
2. 7:15=........................................
Bảy giờ mười lăm phút
........................................
3. 3:45=........................................
Ba giờ bốn mươi lăm phút
........................................
4. 12:00=........................................
Mười hai giờ [đúng/tròn]
5. 8:10=........................................
Tám giờ mười phút
6. 1.50=........................................
Một giờ năm mươi phút
........................................
7. 5:40=........................................
Năm giờ bốn mươi phút
........................................
8. 11:25=........................................
Mười một giờ hai mươi lăm phút
........................................
9. 2:55=........................................
Hai giờ năm mươi lăm phút
........................................
10. 6:50=........................................
Sáu giờ năm mươi phút
........................................
\(#FallenAngel\)
1. 9:35=........nine thirty five ................................
........................................
2. 7:15=........a quater past seven................................
........................................
3. 3:45=........a quarter to four................................
........................................
4. 12:00=......twelve o'clock..................................
5. 8:10=............ten to eight............................