Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài dịch
Cuộc sống ở thành thị cuộc sống ở thành thị rất nhộn nhịp. Từ tờ mờ sáng hàng trăm người ùa ra
khỏi nhà như đàn kiến vỡ tổ. Chẳng bao lâu sau đường phố đôngnghẹt xe cộ. Các cửa hàng và
văn phòng mở cửa. Học sinh hối hả cắp sách đến trường và một ngày làm việc bắt đầu. Giờ đây
thành phố hoạt đông nhộn nhịp và đầy ắp tiếng huyên náo. Hàng trăm người ngoạn cảnh, du
khách và nhiều người khác viếng thăm những thắng cảnh của thành phố trong khi các doanh nhân
từ nhiều nơi trên thế giới đến trao đổi công việc làm ăn.
Trời về chiều, những văn phòng và trường học bắt đầu đóng cửa. Nhiều của hàng cũng đông cửa.
Lúc này diễn ra một cuộc đổ xô đón xe buýt và các phương tiện vận chuyên khác. Dường như
mọi người đều vội vã về nhà. Kết quá của sự.vội vã này là nhiều tai nạn xảy ra. Những ai chưa
từng đến thành phố cảm thấy khó mà đi lại vào giờ này. Tuy vậỵ không bao lâu sau một số khu
vực của thành phố như ngừng hoạt động. Những nơi này thường là các trung tâm kinh doanh.
Đêm xuống, một hình thức hoạt động khác lại bắt đầu. Đường phố tràn ngập ánh đèn màu. Bầu
không khí dịu xuống và cuộc sống trở nên thư thả hơn. Giờ đây người tìm đến những thú vui giải
trí. Nhiều người đến rạp chiếu bóng, công viên và câu lạc bộ, trong khi những người khác ở nhàxem ti vi và nghe đài phát thanh. Có người đi thăm bạn bè và bà con. Có người dành thì giờ đọc
sách và tạp chí. Những người quan tâm đến chính trị bàn luận về những sự kiện chính trị nóng
hổi. Cũng trong thời gian này, hàng trăm vụ trộm cướp diễn ra. Trộm cướp chờ đêm xuống để
hoạt động, và vận rủi ập xuống nhiều ngưòi. Chỉ vì lòng tham của một sô ít người mà nhiều
người sẽ bị giết, và nhiều người khác phải sống trong cảnh sợ hãi triền miên . Để đưa tội phạm ra
trước công lý, các viên chức luật pháp luôn luôn sẵn sàng hành động.
Người lao động và những ngưòi muốn tiến triển trên con đường công danh sự nghiệp của mình
thì tham gia các lóp học ban đêm. Mỗi năm có hàng trăm người trong số họ tham dự vào nhiều kỳ
thi khác nhau. Các phương tiện và cơ hội dành cho người dân thành thị để mở rộng học hỏi và gia
tăng kiến thức nhân sinh thực sự rất phong phú. Do đó người dân ở thành phố luôn nắm bắt thông
tin nhanh hợn người dân vùng nông thôn, nơi mà có khi ngay đến một tờ báo cũng khó kiếm.
Tóm lại thành thị có thể nói là nơi của những hoạt động không ngừng nghỉ. Chính tại đây vở kịch
cuộc đời tái diễn mỗi ngày.
Chuẩn lun!
mấy bn dương hoàng minh,duy, long nguyễn và thuyết dương lên google dịch chứ jì, sai bét
Chia động từ:
1. Nam ( buy ) bought several records last week.
2. My elder brother ( Join ) joined the army when he ( be ) was 18.
3. On my way to work, I generally ( meet ) meet many children who ( go ) to go to work.
4. He a greed ( start ) started the job as soon asposssible.
5. I stopped ( read ) reading my book and went to bed.
6. Let me ( pay ) to pay for the meal. You paid last time.
7. The dentist told me ( be ) to be more careful.
8. My father asked me ( not play ) not to play games on the computer.
9. We were born a fraiclof ( go ) going out late.
10.I cloudon't help ( laugh ) laugh when I held the news.
Bài 1: Chuyển các câu sau về thì quá khứ đơn:
1. We move to a new house.
………We moved to a new house.……….……….……….……….……….……….……….……….……….
2. They bring a sandwich.
……They brought a sandwwich….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3. He doesn’t do the homework.
……He didn't do homework….……….……….……….
4. They sell cars.
They sold cars…
5. Does he visit his friends?
…Did he visit his friends?
6. She buys a book.
………She bought a book.………
7. The teacher punishes the boy.
…The teacher punished the boy.
8. The little girl laughs at the beggar.
………The little girl lauhed at the beggar
9. They know it.
……….…They knew it…….
10. He does not tell the lie.
……He didn't tell the lie.……….……….……….
11. They do not wait for anybody.
……….…They didn't wait for anybody.
12. Who teaches you English?
……Who taught you English….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
13. The mansons build the house
…….……….……….……….……The mansons built the house….
14. They invite us to their party.
………They invited us to their party…….……….……….
15. His manners disgust me.
His manners disgusted me.……….……….……….……….……….……….
16. She sings a lovely song.
…….……….She sang a lovely song
17. It is time to start.
………It was time to start.……….……….……….……….……….……….……….……….……….
18. He wants to kill the snake.
………He wanted to kill the snake.…
19. His conduct surprises me.
…His conduct surprised me …….……….……….……….……….……….……….……….
20. I want you to come with me.
…I wanted you to come with me.……
1 we moved to a new house
2 they brought a sandwich
3 he didn't do the homework
4 they sold the cars
5 did he visit his friends?
6 she bought a book
7 teacher punished the boy
8 the little girl laughed at the beggar
9 they knew it
10 he didn't tell the lie
11 they didn't wait for anybody
12 who did teach you english ?
13 the mansons bulit the house
14 the invited us to thier party
15 his manners disgusted me
16 she sang a lovely song
17 it was time to start
18 he wanted to kill the snake
19 his conduct suprised me
20 i wanted you to come with me
Chia động từ trong ngoặc :
1. Be quiet! The baby (sleep) is sleeping
2. The sun (set) .SETS.. in the West
3. Mr Green always (go) ..GOES. to work by bus.
4. It (not rain) ..DIDN'T RAIN. in the dry season.
5. They (have) .ARE HAVING.. lunch in the cafeteria now.
6. She ..WILL GO. (go) camping tomorrow.
7. The doctor sometimes (return) ..RETURNS. home late.
8. He (write) ..IS WRITING. a long novel at present.
9. Look! The bus (come) ..IS COMING.
10. The earth (move) .MOVES.. around the sun.
1. Be quiet! The baby (sleep) is sleeping
2. The sun (set) sets in the West
3. Mr Green always (go) goes to work by bus.
4. It (not rain) didn't rain in the dry season.
5. They (have) are having lunch in the cafeteria now.
6. She will go (go) camping tomorrow.
7. The doctor sometimes (return) returns home late.
8. He (write) is writing a long novel at present.
9. Look! The bus (come) is coming
10. The earth (move) moves around the sun.
1. I usually ( go ) go to school.
2. They ( visit ) visit us often.
3. You ( play ) play basketball once a week.
4. Tom ( work ) works every day.
5. He always ( tell ) tells us funny stories.
6. She never ( help ) helps me with that!
7. Martha and Kevin ( swim ) swim twice a week.
8. In this club people usually ( dance ) dance a lot.
9. Linda ( take care ) takes care of her sister.
10. John rarely ( leave ) leaves the country.
11. We ( live ) live in the city most of the year.
12. Lorie ( travel ) travels to Paris every Sunday.
13. I ( bake ) bake cookies twice a month.
14. You always ( teach ) teach me new things.
15. She ( help ) helps the kids of the neighborhood.
Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ
1. I usually ( go ) go to school.
2. They ( visit ) visit us often.
3. You ( play ) play basketball once a week.
4. Tom ( work ) works every day.
5. He always ( tell ) tells us funny stories.
6. She never ( help ) helps me with that!
7. Martha and Kevin ( swim ) swim twice a week.
8. In this club people usually ( dance ) dance a lot.
9. Linda ( take care ) takes care of her sister.
10. John rarely ( leave ) leaves the country.
11. We ( live ) live in the city most of the year.
12. Lorie ( travel ) travels to Paris every Sunday.
13. I ( bake ) bake cookies twice a month.
14. You always ( teach ) teach me new things.
15. She ( help ) helps the kids of the neighborhood.
HOMEWORK:
I/ PUT THE VERBS INTO THE SIMPLE FUTURE:
1. We (go) swimming tomorrow.
- .....will go............................................... .
2. They (eat) dinner out tonight.
-will eat
3. John (talk) to Peter on the phone.
-will talk
4. The students (do) a monthly test.
-will do
5. Miss Lan (teach) us Maths.
-will teach
6. My dog (dance) with your cat.
-will dance
7. The next English test (be) long and difficult.
-will be
8. Our parents (get) up early.
will get
9. They (do) morning exercises.
will do
10. Mrs. Linda's friend (study) Vietnamese.
will study
11. Some tourists (visit) Hue Citadel.
will visit
12. He (come) back to school in two weeks.
will come
13. She (play) chess with her children.
will play
14. I (help) my mother with the cooking.
will help
15. He (read) a morning newspaper
will read
1. Will go
2. Will eat
3. Will talk
4. Will do
5. Will teach
6. Will dance
7. Will be
8. Will get
9. Will do
10. Will study
11. Will visit
12. Will come
13. Will play
14. Will help
15. Will read
II. Hoàn thành các bài hội thoại sau:
A
Tourist: Excuse me. Is there a hotel (1)___near_____ here?
Hoa: Yes, there is one (2)___on________ Nguyen Trai Street.
Tourist: Could you (3)____tell_______ me the way to that hotel?
Hoa: Yes, of course. Go straight ahead. (4)____Turn_______ the second street (5) ____on___the right. The hotel is beside the supermarket.
Tourist: Thank you very much.
Hoa: You’re welcome.
B
Tourist: Excuse me. Could you show me the (1)__way __ to the souvenir shop, please?
Lan: Yes, of course. It’s (2)_near__ here. It’s (3)___on_____ the corner of the first street. Go straight ahead. It’s (4)___between ____ the bookstore and the shoe shop.
Tourist: (5)____Thanks___ a lot.
Lan: OK. Not at all.
IV. Sắp xếp những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh:
1. opposite/ hospital/ police station/ the/ is/ the.
=> The hospital is opposite the police station
2. altogether/ stamps/ are/ the/ and/ envelopes/ 30,000 dong.
=> The envelopes and stamps are altogether 30.000 dong
3. the/ please/ could/ way/ the/ tell/ you/ me/ stadium/ to ?
= >Could you please tell me the way to the stadium
4. a/ letter/ how/ is/ much/ USA/ the/ to ?
=>How much is a letter to the USA?
5. center/ station/ from/ far/ railway/ the/ is/ the/ city/ of/ the.
=>The railway station is far from the center of the city
6. show/ to/ nearest/ the/ you/ way/ bus-stop/ could/ me/ the ?
=>Could you show me the nearest way to the to bus stop?
7. those/ you/ buy/ do/ souvenirs/ want/ the/ to ?
=>Do you want to buy those souvenirs?
8. stamps/ overseas/ to buy/ would/ for/ mail/ we/ some/ like.
=>We would like to buy some stamps for overseas mail.
1 There are two benchs in my room .
benchs => benches
2 Mr Ha isn't live in a house in the country .
doesn't => isn't
3 The Browns are traveling to HO CHI MINH City in train.
in => by
4 There aren't a frees to the left of Lan's house.
a => any
5 That's my sister over there . She stands near the window.
stands => is standing
6 Do you know how many teacher does your school have ?
teacher => teachers
7 I'm twenty - one year old and I'm student .
year => years
student => a student
8 This is Tuan . He is me classmate .
me => my
9 Our classroom is on the three floor .
three => third
1. flock (v): lũ lượt kéo đến, tụ tập, quây quanh
2 . throb (v): rộn ràng, nói rộn lên, rung động
3. sight-seer (n): người đi tham quan
4. transact (v): thực hiện, tiến hành; giải quyết
5. means of transport: phương tiện vận chuyển
6. commit (v): phạm phải
7. misfortune (n): rủi ro, sự bất hạnh, điều không may
8. descend upon (v): ập xuống bất ngờ, đến bất ngờ
9. greed (n): tính tham lam
10. to bring S.O to justice: đem ai ra tòa, truy tố ai trước tòa
11. on the move: di chuyển
12. facility (n): điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng
Chuẩn 100% đó