K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2020

2CuO+C-->2Cu+CO2

2PbO+C-->2Pb+CO2

CO2+C-->2CO

2FeO+C-->2Fe +CO2

ỨNG DỤNG

thu đc đơn chất ra khỏi oxit

19 tháng 2 2020

a) 2CuO+C--->2Cu+CO2

b) 2PbO+C---->2Pb+CO2

c) CO2+C--->2CO

d) FeO+C--->CO+Fe

Vai trò bạn lên mạng tìm hiểu nhé

Cacbon monoxit – Wikipedia tiếng Việt

9 tháng 4 2017

Các phương trình hóa học:

a) С + 2CuO 2Cu + CO2

b) С + 2PbO 2Pb + CO2

c) С + CO2 2CO

d) С + 2FeO 2Fe + CO2

Các phản ứng trên dều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Vai trò của с là chất khử. Các phản ứng:

a), b) dùng điều chế kim loại.

c), d) xảy ra trong quá trình luyện gang, dùng luyện gang.

5 tháng 4 2018

(1) C + CO2 to→ 2CO (2) 3C + Fe2O3 to→ 2Fe + 3CO (3) 3C + CaO to→ CaC2 + CO (4) C + 2PbO to→ 2Pb + CO2 (5) C + 2CuO to→ 2Cu + CO2

Trong các phản ứng trên C là chất khử

29 tháng 5 2017

Phương trình hóa học:

2CuO + C → 2Cu + CO 2

2PbO + C → 2Pb +  CO 2

CO 2  +  Ca OH 2  →  CaCO 3  +  H 2 O

n CaCO 3  = 7,5/100 = 0,075

n C u O = x;  n P b O  = y

30 tháng 12 2020

PTHH biểu diễn tính chất hóa học của cacbon và một số hợp chất khác:

(1) C(r) + CO2 (k) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 2CO(k)

(2) C(r) + O2 (k) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 CO2

(3) CO + CuO Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 Cur + CO2 (k)

(4) CO2 (k) + C(r) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 2CO(k)

(5) CO2 (k) + CaO(r) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 CaCO3 (r)

(6) CO2(k) + 2NaOH(dd) dư → Na2CO3 (r) + H2O(l)

      CO2 (k) + NaOH (dd) đủ → NaHCO3

(7) CaCO3 (r) Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9 CaO(r) + CO2 (k)

(8) Na2CO3(r) + 2HCl(dd) → 2NaCl(dd) + CO2(k)↑ + H2O(l)

      NaHCO3 (r) + HCl (dd) → NaCl(dd) + CO2(k) + H2O(l)

Vai trò của C trong phản ứng (1), (2) và (4) là chất khử (chất chiếm oxi).

14 tháng 5 2022

a) 

\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\) (pư hóa hợp)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) (pư hóa hợp)

b)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (pư hóa hợp)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)(pư hóa hợp)

c)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (pư hóa hợp)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\) (pư trao đổi)

d)

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (pư thế)

e)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) (pư hóa hợp)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (pư hóa hợp)

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\) (pư thế)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\) (pư oxi hóa-khử)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) (pư thế)

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.b) Tính số...
Đọc tiếp

Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.

Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:

a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.

b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.

Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.

a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?

b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?

c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra

Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).

Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).

1
20 tháng 1 2022

hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh

17 tháng 2 2019

H 2 +  Cl 2 → 2HCl

4HCl + Mn O 2  →  Cl 2  + 2 H 2 O + Mn Cl 2

Cl 2  +  H 2 O → HCl + HClO

21 tháng 8 2016

_Nung nóng hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng C: 
Gọi a,b là số mol của CuO và PbO: 
=>80a+223b=19.15(1) 
2CuO+C(t*)=>2Cu+CO2 
a------->0.5a--->a--->0.5a(mol) 
2PbO+C(t*)=>2Pb+CO2 
b------>0.5b---->b---->0.5b(mol) 
_Cho CO2 sản phẩm vào dd Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng CaCO3: 
+nCaCO3=7.5/100=0.075(mol) 
CO2+Ca(OH)2=>CaCO3+H2O 
0.075---------------->0.075(mol) 
=>0.5a+0.5b=0.075(2) 
Từ(1)(2)=>a=0.1,b=0.05 
=>mCuO=0.1*80=8(g) 
=>mPbO=0.05*223=11.15(g) 
+nCu=0.1(mol) 
=>mCu=0.1*64=6.4(g) 
+nPb=0.05(mol) 
=>mPb=0.05*207=10.35(g) 
=>m(KL)=6.4+10.35=16.75(g) 

c) 
+nC=0.5(a+b)=0.5(0.1+0.05)=0.075(mol) 
=>mC=0.075*12=0.9(g)

Cho 5 hợp chất hữu cơ A, B, C, D và E là các đồng phân của nhau (chỉ chứa C, H và O), trong đó cacbon chiếm 55,8% và có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 170 g/mol. (a) Xác định công thức phân tử chung của A, B, C, D và E. Trong 5 chất, chỉ có 2 hợp chất A và B cho phản ứng với dung dịch NaHCO3 (có sủi bọt khí), cả A và B đều có nhóm CH3, nhưng hợp chất B có đồng phân cis/trans. Cho từng chất C, D và...
Đọc tiếp

Cho 5 hợp chất hữu cơ A, B, C, D và E là các đồng phân của nhau (chỉ chứa C, H và O), trong đó cacbon chiếm 55,8% và có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 170 g/mol.

(a) Xác định công thức phân tử chung của A, B, C, D và E.

Trong 5 chất, chỉ có 2 hợp chất A và B cho phản ứng với dung dịch NaHCO3 (có sủi bọt khí), cả A và B đều có nhóm CH3, nhưng hợp chất B có đồng phân cis/trans.

Cho từng chất C, D và E phản ứng với dung dịch NaOH, sau đó trung hòa bằng dung dịch HCl, từ C thu được các chất hữu cơ F và G, từ D thu được các chất hữu cơ H và I, từ E thu được các chất hữu cơ K và L. Trong đó G là hợp chất không bền và chuyển hóa ngay thành G’ (G và G’ có cùng công thức phân tử). Cho biết F, H và K cũng cho phản ứng với dung dịch NaHCO3. Khi oxy hóa bằng H2CrO4, hợp chất G’ chuyển hóa thành F và hợp chất L chuyển hóa thành H. Phản ứng của H với bạc nitrat trong amoniac chỉ tạo thành các chất vô cơ.

(b) Xác định công thức cấu tạo của các chất và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra. Cho biết trong các phản ứng trên crôm chuyển hóa thành H2CrO3.

(c) Viết phương trình phản ứng polime hóa của A và C.

(d) Một trong hai polime thu được trong câu (c) tan dễ trong dung dịch NaOH nguội, polime còn lại không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH nóng. Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và giải thích vì sao có sự khác biệt trên.

1
23 tháng 3 2017

(a) Gọi CTPT của các chất là CxHyOz

M<170 => mC<170.55,8% => 12x<94,86 => x<7,9

 

Vậy CTPT có dạng: C4HyOz (y≤10)(Do M là các số nguyên và là số chẵn)

Ta có: 12.4 + y + 16z = 86 => y + 16z = 38

+ z = 1: y = 22 (loại)

+ z = 2: y = 6 (nhận)

Vậy CTPT của các chất là: C4H6O2

b) A, B đều có nhóm CH3 và phản ứng với NaHCO3 tạo khí và chỉ có B có đồng phân hình học nên cấu tạo của A và B là:

A: CH2=C(CH3)-COOH

B: CH3-CH=CH-COOH

F, H, K có phản ứng với NaHCO3 tạo khí nên F, H, K là các axit.

- G là hợp chất không bền và chuyển hóa ngay thành G’ (G và G’ có cùng công thức phân tử) và khi oxy hóa bằng H2CrO4, hợp chất G’ chuyển hóa thành F nên G’ và F có cùng số nguyên tử C

C: CH3COOCH=CH2

F: CH3COOH

G: CH2=CH-OH

G’: CH3CHO

- H có phản ứng với NaHCO3 tạo khí nên H là axit. Mặt khác, phản ứng của H với bạc nitrat trong amoniac chỉ tạo thành các chất vô cơ nên H là HCOOH

D: HCOOCH2-CH=CH2

H: HCOOH

I: CH2=CH-CH2-OH

- L bị oxi hóa tạo HCOOH nên L là CH3OH

E: CH2=CH-COOCH3

K: CH2=CH-COOH

L: CH3OH

(1) CH2=C(CH3)-COOH (A) + NaHCO3 → CH2=C(CH3)-COONa + H2O + CO2

(2) CH3-CH=CH-COOH (B) + NaHCO3 → CH3-CH=CH-COONa + H2O + CO2

(3) CH3COOCH=CH2 (C) + NaOH → CH3COONa + CH3CHO (G’)

(4) CH3COONa + HCl → CH3COOH (F) + NaCl

(5) HCOOCH2-CH=CH2 (D) + NaOH → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH (I)

(6) HCOONa + HCl → HCOOH (H) + NaCl

(7) CH2=CH-COOCH3 (E) + NaOH → CH2=CH-COONa + CH3OH (L)

(8) CH2=CH-COONa + HCl → CH2=CH-COOH (K) + NaCl

(9) CH3CHO + H2CrO4 → CH3COOH + H2CrO3

(10) CH3OH + 2H2CrO4 → HCOOH + 2H2CrO3 + H2O

(11) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

(c) Phản ứng polime hóa của A và C:

 (d)