Câu 5: Tìm cac giá trị của x sao cho:

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2023

a: |2x-3|=|1-x|

=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=1-x\\2x-3=x-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+x=3+1\\2x-x=-1+3\end{matrix}\right.\)

=>\(\left[{}\begin{matrix}3x=4\\x=2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{4}{3}\\x=2\end{matrix}\right.\)

b: \(x^2-4x< =5\)

=>\(x^2-4x-5< =0\)

=>\(x^2-5x+x-5< =0\)

=>\(x\left(x-5\right)+\left(x-5\right)< =0\)

=>\(\left(x-5\right)\left(x+1\right)< =0\)

TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}x-5>=0\\x+1< =0\end{matrix}\right.\)

=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=5\\x< =-1\end{matrix}\right.\)

=>\(x\in\varnothing\)

TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}x-5< =0\\x+1>=0\end{matrix}\right.\)

=>\(\left\{{}\begin{matrix}x< =5\\x>=-1\end{matrix}\right.\)

=>-1<=x<=5

c: 2x(2x-1)<=2x-1

=>\(\left(2x-1\right)\cdot2x-\left(2x-1\right)< =0\)

=>\(\left(2x-1\right)^2< =0\)

mà \(\left(2x-1\right)^2>=0\forall x\)

nên \(\left(2x-1\right)^2=0\)

=>2x-1=0

=>2x=1

=>\(x=\dfrac{1}{2}\)

5 tháng 5 2021

hfgjh

5 tháng 5 2021

b) x2 - 4x < 5

x2 - 4x - 5 < 0

x2 - 5x + x - 5 < 0

x ( x + 1 ) - 5 ( x + 1 ) < 0

( x + 1 ) ( x - 5 ) < 0

... Tự làm típ nhó, dễ lém

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.Câu 2.a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.Câu 4.a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chứng minh √7 là số vô tỉ.

Câu 2.

a) Chứng minh: (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)

b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki: (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c2 + d2)

Câu 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x2 + y2.

Câu 4.

a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy: 

b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 

c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.

Câu 5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = a3 + b3.

Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.

Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|

Câu 9.

a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a

b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8

Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:

a) |2x – 3| = |1 – x|

b) x2 – 4x ≤ 5

c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.

Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)

Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

giúp mình với

 
1
1 tháng 9 2021

giúp mình :(

22 tháng 7 2019

a. Đkxđ:

 \(\sqrt[3]{x^2-3x+2}-\sqrt[3]{x^2-7}\ne0\)

<=> \(\sqrt[3]{x^2-3x+2}\ne\sqrt[3]{x^2-7}\)

<=> \(x^2-3x+2\ne x^2-7\)

<=>\(x^2-x^2+2+7\ne3x\)

<=> \(9\ne3x\)

<=>  \(x\ne3\)

Vậy với \(x\ne3\)thì bất đẳng thức đề cho được xác định.

b.\(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)

<=> \(\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)\ge0\)

<=> \(\sqrt{x^2+2x+2}\ge x+1\)

<=> \(\left(\sqrt{x^2+2x+2}\right)^2\ge\left(x+1\right)^2\)

<=>  \(x^2+2x+2\ge x^2+2.x.1+1^2\)

<=>  \(x^2-x^2+2x-2x+2-1\ge0\)( bước này là thực hiện đưa hết vế phải sang vế trái)

<=> \(1\ge0\)(đúng)

Ta thấy bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng 

=> \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)có nghĩa với mọi x; 

=> Đkxđ: \(\forall x\in R\)

a) 3x (12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30

<=> 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30

<=> 15x = 30

Vậy x = 2.

b) x (5 – 2x) + 2x (x – 1) = 15

<=> 5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15

<=> 3x = 15

<=> x =5

Bất phương trình  có tập nghiệm là  với  (nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu hỏi 2:Tập nghiệm của phương trình  là  {}(nhập kết quả theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 3:Nghiệm của bất phương trình  là  với   Câu hỏi 4:Bất phương trình  có nghiệm dạng  với   Câu hỏi 5:Tập nghiệm của bất phương trình  là  với   Câu hỏi 6:Một...
Đọc tiếp

Bất phương trình ?$2^{2x^{2}-1}%3C4^{x^{2}-3x+1}$ có tập nghiệm là ?$(-\infty;a)$ với ?$a=$ 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
 
Câu hỏi 2:

Tập nghiệm của phương trình ?$log_{2}[x(x-1)]=1$ là ?$S=$ {}
(nhập kết quả theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
 
Câu hỏi 3:

Nghiệm của bất phương trình ?$(0,2)^{-x}%3C25^{\frac{1}{2x}}$ là 
?$x\in(-\infty;a)\cup(0;1)$ với ?$a=$ 
 
Câu hỏi 4:

Bất phương trình ?$4^{x}.3^{3}%3E3^{x}.4^{3}$ có nghiệm dạng ?$x\in(a;+\infty)$ với ?$a=$ 
 
Câu hỏi 5:

Tập nghiệm của bất phương trình ?$\frac{1}{25^{\sqrt%20{x^{2}-2x}}}%3C5^{x-2}$ là ?$(a;+\infty)$ với ?$a=$ 
 
Câu hỏi 6:

Một hình nón có góc ở đỉnh là ?$60^{0}$. Diện tích đường tròn đáy là ?$16$?$\pi$. Khi đó thể tích của khối nón là  ?$.\pi$ (đvtt)
(tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
 
Câu hỏi 7:

Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng ?$3$. Một mặt phẳng qua đỉnh ?$S$ của hình nón và hợp với mặt phẳng đáy 1 góc ?$60^{0}$ thì diện tích của thiết diện là 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)
 
Câu hỏi 8:

Cho hình chóp tam giác đều ?$S.%20ABC$ có ?$SA=AB=3$. Một khối nón có đỉnh ?$S$ và mặt
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ?$ABC$ có thể tích bằng ?$.\pi$
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)
 
 
Câu hỏi 9:

Bất phương trình ?$log_{2}x+log_{3}x%3E1+log_{2}x.log_{3}x$ có nghiệm dạng
?$x\in(a;3)$ với ?$a=$ 
 
Câu hỏi 10:

Số thực ?$x$ nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình ?$(2+\sqrt%20{3})^{x^{2}-2x+1}+(2-\sqrt%20{3})^{x^{2}-2x-1}\le%20\frac{4}{2-\sqrt%20{3}}$ là 
(tính chính xác đến haic hữ số thập phân)
2
24 tháng 1 2016

bài này trong violympic đúng ko


Bất phương trình  có tập nghiệm là  với  
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân)

 

Câu hỏi 2:


Tập nghiệm của phương trình  là  {}
(nhập kết quả theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")

 

Câu hỏi 3:


Nghiệm của bất phương trình  là 
 với 

 

Câu hỏi 4:


Bất phương trình  có nghiệm dạng  với 

 

Câu hỏi 5:


Tập nghiệm của bất phương trình  là  với 

 

Câu hỏi 6:


Một hình nón có góc ở đỉnh là . Diện tích đường tròn đáy là . Khi đó thể tích của khối nón là   (đvtt)
(tính chính xác đến hai chữ số thập phân)

 

Câu hỏi 7:


Một hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng . Một mặt phẳng qua đỉnh  của hình nón và hợp với mặt phẳng đáy 1 góc  thì diện tích của thiết diện là 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)

 

Câu hỏi 8:


Cho hình chóp tam giác đều  có . Một khối nón có đỉnh  và mặt
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác  có thể tích bằng 
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)

 

Câu hỏi 9:


Bất phương trình  có nghiệm dạng
 với 

 

Câu hỏi 10:


Số thực  nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình  là 
(tính chính xác đến haic hữ số thập phân)Câu hỏi tương tự Đọc thêm

Toán lớp 9

                

 

DD
2 tháng 10 2021

Câu 31: 

Ta có: \(4=2x+xy\ge2\sqrt{2x.xy}=2\sqrt{2}\sqrt{A}\)

suy ra \(A\le\frac{4^2}{2^2.2}=2\).

Dấu \(=\)khi \(\hept{\begin{cases}2x=xy\\2x+xy=4\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=2\end{cases}}\).

DD
2 tháng 10 2021

Câu 10: 

ĐK: \(x\inℝ\).

Ta có: 

\(VT=\sqrt{3x^2+6x+7}+\sqrt{5x^2+10x+21}\)

\(=\sqrt{3x^2+6x+3+4}+\sqrt{5x^2+10x+5+16}\)

\(=\sqrt{3\left(x+1\right)^2+4}+\sqrt{5\left(x+1\right)^2+16}\)

\(\ge\sqrt{4}+\sqrt{16}=2+4=6\).

Dấu \(=\)khi \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\).

\(VP=5-2x-x^2=6-\left(x^2+2x+1\right)=6-\left(x+1\right)^2\le6\)

Dấu \(=\)khi \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\).

Do đó nghiệm của phương trình đã cho là \(x=-1\).

AH
Akai Haruma
Giáo viên
23 tháng 10 2024

Đề hiển thị lỗi. Bạn xem lại nhé.